Học tiếng Anh nội trú Benative - Học tiếng Anh giao tiếp cùng TâyHọc tiếng Anh nội trú cùng Benative, trải nghiệm mô hình Homstay English độc đáo duy nhất tại Việt Nam, 24/7 giờ học tiếng Anh giao tiếp cùng 100% đội ngũ giáo viên bản ngữ
HỌC TIẾNG ANH NỘI TRÚ NGAY TẠI HÀ NỘI
Hotline: 0981845299
111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm thông dụng nhất
Thứ ba - 04/12/2018 16:00
Bạn biết tên tiếng Anh của bao nhiêu loài động vật trên thực tế và đã có muốn khám phá về sự thú vị ẩn chứa đằng sau mỗi cái tên ấy. Cùng học tiếng Anh hiệu quả với chúng tôi để có thêm thật nhiều thông tin và bài học hữu ích bạn nhé!
– Donkey /ˈdɒŋ.ki/ (UK) or /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa
– Duck /dʌk/: con vịt
– Goat /ɡəʊt/ (UK) or /ɡoʊt/ (US): con dê
– Goose /ɡuːs/ or /ɡuːs/ : con ngỗng
– Hen /hen/ or /hen/: con gà mái
– Horse /hoːs/: con ngựa
– Pig /piɡ/: con lợn
– Rabbit /ˈræb.ɪt/ or /ˈræb.ɪt/: con thỏ
– Sheep /ʃiːp/ or /ʃiːp/: con cừu
– Cat /kæt/ or /kæt/: mèo
– Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó
– Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con
– Turtle /ˈtɜː.təl/ or /ˈtɝː.t̬əl/ : rùa
– Rooster /ˈruː.stər/ or /ˈruː.stɚ/: gà trống
Tên tiếng Anh các con vật có phiên âm mà Benative Việt Nam vừa cung cấp ở trên sẽ giúp bạn học từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả, biết thêm được thật nhiều bài học và bạn sẽ là người giàu vốn từ đấy.
Chúng tôi trên mạng xã hội