999 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa năm 2020

Anh ngữ Benative chia sẻ 999 cái tên tiếng Anh độc đáo và ý nghĩa nhất cho cả con trai và con gái, hãy lưu lại và đặt tên hay tiếng Anh cho con bạn nhé.

Tên tiếng Anh thể hiên sự mạnh mẽ, dũng cảm, chiến binh

tên tiếng anh ý nghĩa

Alexandra: Người bảo vệ
Edith: Sự thịnh vượng trong chiến tranh
Hilda : Chiến trường
Louisa: Chiến binh nổi tiếng
Matilda: Sự kiên cường trên chiến trường
Bridget: Sức mạnh, người nắm quyền lực
Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường
Valerie: Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Andrew: Hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander: Người trấn giữ
Arnold: Người trị vì chim đại bàng
Brian: Sức mạnh, quyền lực
Chad: Chiến trường, chiến binh
Drake: Rồng
Harold: Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey: Chiến binh xuất chúng
Leon: Chú sư tử
Leonard: Chú sư tử dũng mãnh
Louis: Chiến binh trứ danh
Marcus: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard: Sự dũng mãnh
Ryder: Chiến binh cưỡi ngựa
Charles: Quân đội, chiến binh
Vincent: Chinh phục
Walter: Người chỉ huy quân đội
William: Mong muốn bảo v

Tên tiếng Anh đại diện cho sự thông thái

tên tiếng anh hay

Bertha – “thông thái, nổi tiếng”
Clara – (nghe cách đọc tên) – “vinh quang”
Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”
Sophie – “sự thông thái”
Albert – “cao quý, sáng dạ”
Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”
Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”
Robert – “người nổi danh sáng dạ”

Tên tiếng Anh may mắn, hạnh phúc

tên tiếng anh dễ nhớ

Amanda – “được yêu thương”
Beatrix –  “hạnh phúc”
Helen – “mặt trời”
Hilary – “vui vẻ”
Irene – “hòa bình”
Gwen – “được ban phước”
Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”
Victoria – “chiến thắng”
Vivian – “hoạt bát”
Alan – “sự hòa hợp”
Asher – “người được ban phước”
Benedict – “được ban phước”
Darius – “người sở hữu sự giàu có”
David – “người yêu dấu”
Felix – “hạnh phúc, may mắn”
Edgar – “giàu có, thịnh vượng”
Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)
Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)
Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)
Paul – “bé nhỏ”, “nhún nhường”
Victor – “chiến thắng

Tên tiếng Anh với ý nghĩa tôn giáo

tên hay tiếng anh

Ariel – “chú sư tử của Chúa”
Dorothy – “món quà của Chúa”
Elizabeth – “lời thề của Chúa”
Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”
Jesse – “món quà của Yah”

Abraham – “cha của các dân tộc
Daniel – “Chúa là người phân xử”
Elijah – “Chúa là Yah / Jehovah”
Emmanuel / Manuel – “Chúa ở bên ta”
Gabriel – “Chúa hùng mạnh”
Issac – “Chúa cười”, “tiếng cười”
Jacob – “Chúa chở che”
Joel – “Yah là Chúa”
John – “Chúa từ bi”
Joshua – “Chúa cứu vớt linh hồn”
Jonathan – “Chúa ban phước”
Matthew – “món quà của Chúa”
Nathan – “món quà”, “Chúa đã trao”
Raphael – “Chúa chữa lành”
Samuel – “nhân danh Chúa”
Theodore – “món quà của Chúa”
Timothy – “tôn thờ Chúa”
Zachary – “Jehovah đã nhớ”
Anselm – “được Chúa bảo vệ”
Azaria – “được Chúa giúp đỡ

Những cái tên tiếng Anh độc đáo về thiên nhiên

tên tiếng anh độc

Azure – “bầu trời xanh”
Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”
Jasmine – “hoa nhài”
Layla – “màn đêm”
Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”
Stella – “vì sao, tinh tú”
Sterling – “ngôi sao nhỏ”
Daisy – “hoa cúc dại”
Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
Lily – “hoa huệ tây”
Rosa – “đóa hồng”;
Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;
Selena – “mặt trăng, nguyệt”
Violet – “hoa violet”, “màu tím”
Douglas – “dòng sông / suối đen”;
Dylan – “biển cả”,
Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”
Samson – “đứa con của mặt trời

Tên tiếng Anh theo đá quý

tên tiếng anh dễ nhớ

Diamond – “kim cương”
Jade – “đá ngọc bích”,
Kiera – “cô gái tóc đen”
Gemma – “ngọc quý”;
Melanie – “đen”
Margaret – “ngọc trai”;
Pearl – “ngọc trai”;
Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”
Scarlet – “đỏ tươi”
Sienna – “đỏ”
Blake – “đen” hoặc “trắng”
Peter – “đá”
Rufus – “tóc đỏ

Tên tiếng Anh về người thống trị

tên bằng tiếng anh hay

Azure – “bầu trời xanh”
Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”
Jasmine – “hoa nhài”
Layla – “màn đêm”
Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”
Stella – “vì sao, tinh tú”
Sterling – “ngôi sao nhỏ”
Daisy – “hoa cúc dại”
Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
Lily – “hoa huệ tây”
Rosa – “đóa hồng”;
Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;
Selena – “mặt trăng, nguyệt”
Violet – “hoa violet”, “màu tím”
Douglas – “dòng sông / suối đen”;
Dylan – “biển cả”,
Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”
Samson – “đứa con của mặt trời”

Tên tiếng Anh cao quý, giàu sang

tên tiếng anh giàu sang

Adela / Adele – “cao quý”
Adelaide / Adelia – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
Almira – “công chúa”
Alva – “cao quý, cao thượng”
Ariadne / Arianne – “rất cao quý, thánh thiện”
Cleopatra – “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
Donna – “tiểu thư”
Elfleda – “mỹ nhân cao quý”
Elysia – “được ban / chúc phước”
Florence – “nở rộ, thịnh vượng”
Genevieve – “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
Gladys – “công chúa”
Sarah – (nghe cách đọc tên) – “công chúa, tiểu thư”
Gwyneth – “may mắn, hạnh phúc”
Felicity – “vận may tốt lành”
Helga – “được ban phước”
Hypatia – “cao (quý) nhất”
Ladonna – “tiểu thư”
Martha – “quý cô, tiểu thư”
Meliora – “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”
Milcah – “nữ hoàng”
Mirabel – “tuyệt vời”
Odette / Odile – “sự giàu có”
Olwen – “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
Orla – “công chúa tóc vàng”
Pandora – “được ban phước (trời phú) toàn diện”
Phoebe – “tỏa sáng”
Rowena – “danh tiếng”, “niềm vui”
Xavia – “tỏa sáng”
Basil – “hoàng gia”
Benedict – “được ban phước”
Clitus – “vinh quang”
Cuthbert – “nổi tiếng”
Carwyn – “được yêu, được ban phước”
Dai – “tỏa sáng”
Dominic – “chúa tể”
Darius – “giàu có, người bảo vệ”
Edsel – “cao quý”
Elmer – “cao quý, nổi tiếng”
Ethelbert – “cao quý, tỏa sáng”
Eugene – “xuất thân cao quý”
Galvin – “tỏa sáng, trong sáng”
Gwyn – “được ban phước”
Jethro – “xuất chúng”
Magnus – “vĩ đại”
Maximilian – “”vĩ đại nhất, xuất chúng nhất”
Nolan – “dòng dõi cao quý”, “nổi tiếng”
Orborne – “nổi tiếng như thần linh
Otis – “giàu sang”
Patrick – “người quý tộc”
Freya – “tiểu thư”
Regina – “nữ hoàng”

Tên tiếng Anh về sự tốt bụng, chân thành

tên tiếng anh cho nam

Agatha – “tốt”
Agnes – “trong sáng”
Alma – “tử tế, tốt bụng”
Bianca / Blanche – “trắng, thánh thiện”
Cosima – “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”
Dilys – “chân thành, chân thật”
Ernesta – “chân thành, nghiêm túc”
Eulalia – “(người) nói chuyện ngọt ngào”
Glenda – “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
Guinevere – “trắng trẻo và mềm mại”
Halcyon – “bình tĩnh, bình tâm”
Jezebel – “trong trắng”
Keelin – “trong trắng và mảnh dẻ”
Laelia – “vui vẻ”
Latifah – “dịu dàng”, “vui vẻ”
Sophronia – “cẩn trọng”, “nhạy cảm”
Tryphena – “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”
Xenia – “hiếu khách”
Clement – “độ lượng, nhân từ”
Curtis – “lịch sự, nhã nhặn”
Dermot – “(người) không bao giờ đố kỵ”
Enoch – “tận tụy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm”
Finn / Finnian / Fintan – “tốt, đẹp, trong trắng”
Gregory – “cảnh giác, thận trọng”
Hubert – “đầy nhiệt huyết”
Phelim – “luôn tốt”

Tên hay tiếng Anh về sự xinh đẹp, quyến rũ

tên tiếng anh cho nữ

Amabel / Amanda – “đáng yêu”
Amelinda – “xinh đẹp và đáng yêu”
Annabella – “xinh đẹp”
Aurelia – “tóc vàng óng”
Brenna – “mỹ nhân tóc đen”
Calliope – “khuôn mặt xinh đẹp”
Ceridwen – “đẹp như thơ tả”
Charmaine / Sharmaine – “quyến rũ”
Christabel – “người Công giáo xinh đẹp”
Delwyn – “xinh đẹp, được phù hộ”
Doris – “xinh đẹp”
Drusilla – “mắt long lanh như sương”
Dulcie – “ngọt ngào”
Eirian / Arian – “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc”
Fidelma – “mỹ nhân”
Fiona – “trắng trẻo”
Hebe – “trẻ trung”
Isolde – “xinh đẹp”
Kaylin – “người xinh đẹp và mảnh dẻ”
Keisha – “mắt đen”
Keva – “mỹ nhân”, “duyên dáng”
Kiera – “cô bé tóc đen”
Mabel – “đáng yêu”
Miranda – “dễ thương, đáng yêu”
Rowan– “cô bé tóc đỏ”
Bellamy – “người bạn đẹp trai”
Bevis – “chàng trai đẹp trai”
Boniface – “có số may mắn”
Caradoc – “đáng yêu”
Duane – “chú bé tóc đen”
Flynn – “người tóc đỏ”
Kieran – “cậu bé tóc đen”
Lloyd – “tóc xám”
Rowan – “cậu bé tóc đỏ”
Venn – “đẹp trai”

Tên tiếng Anh về niềm tin và hy vọng

tên tiếng anh hay

Lethea – “sự thật”
Amity – “tình bạn”
Edna – “niềm vui”
Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn”
Esperanza – “hi vọng”
Farah – “niềm vui, sự hào hứng”
Fidelia – “niềm tin”
Giselle – “lời thề”
Grainne – “tình yêu”
Kerenza – “tình yêu, sự trìu mến”
Letitia – “niềm vui”
Oralie – “ánh sáng đời tôi”
Philomena – “được yêu quý nhiều”
Vera – “niềm tin”
Verity – “sự thật”
Viva / Vivian – “sự sống, sống động”
Winifred – “niềm vui và hòa bình”
Zelda – “hạnh phúc”
Alden – “người bạn đáng tin”
Alvin – “người bạn elf”
Amyas – “được yêu thương”
Aneurin – “người yêu quý”
Baldwin – “người bạn dũng cảm”
Darryl – “yêu quý, yêu dấu”
Elwyn – “người bạn của elf”
Engelbert – “thiên thần nổi tiếng”
Erasmus – “được yêu quý”
Erastus – “người yêu dấu”
Goldwin – “người bạn vàng”
Oscar – “người bạn hiền”
Sherwin – “người bạn trung thành”  

Bạn đã chọn cho mình một cái tên tiếng Anh nào để “Note” lại chưa? Chúng ta hãy cùng dịch xem tên của mình sẽ là chữ nào trong bộ sưu tập trên. Hy vọng ngày hôm nay Benative Việt Nam đã mang đến cho các bạn những điều bổ ích, đặc biệt là những ông bố bà mẹ đang chuẩn bị đón thiên thần nhỏ bé của mình sẽ chọn được những “ Full name” ý nghĩa nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan