Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngành quảng cáo

Mỗi công việc sẽ có những tính chất riêng phù hợp với niềm đam mê của những thánh “quảng bá”, hôm nay Benative Việt Nam sẽ trao tặng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cho những bạn trẻ đang làm trong lĩnh vực quảng cáo, một trong những công việc đang “hot” nhất hiện nay.  
 

Những thuật ngữ tiếng Anh đặc trưng trong ngành quảng cáo

tu vung tieng anh chuyen nganh quang cao
Lưu ngay những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo để học ngay nhé

Nếu như bạn đang hoạt động trong các ngành nghề cần trao đổi nhiều với những tổ chức nước ngoài, kỹ năng giao tiếp tiếng Anh là điều vô cùng cần thiết và hữu ích cho chúng ta.

Vậy để có thể nói tiếng Anh lưu loát, cần phải nắm vững những thuật ngữ quan trọng, và đó chính là kiến thức sẽ sử dụng trong những chuyến công tác hay trao đổi công việc.

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
 

Account Executive Nhân viên phòng khách hàng
Account Review Quá trình cân nhắc đề xuất của Công ty Quảng Cáo
Ad slicks Các mẫu quảng cáo được làm sẵn
Advertiser Khách hàng, người sử dụng quảng cáo
Advertising agency Công ty quảng cáo, đại diện quảng cáo
Advertising appeal Sức hút của quảng cáo
Advertising campaign Chiến dịch quảng bá
Advertising environment Môi trường quảng cáo
Advertising objectives Mục tiêu quảng bá
Advertising plan Kế hoạch quảng bá
Advertising research Nghiên cứu quảng cáo
Advertising strategy Chiến lược quảng cáo
Affidavit of performance Bản kê phát sóng thực tế, năng lực
Agency network Hệ thống các công ty quảng cáo
Agency of record Bộ phận đăng ký, book quảng cáo
Animatic Phần vẽ mô tả kịch bản outlines
Answer print Bản in thử để khách hàng ký duyệt
Attention value Đánh giá mức độ tập trung
Audiometer Máy đếm âm
Audio Quảng cáo bằng âm thanh
Average frequency Tần suất trung bình
Barter Phương thức trao đổi hàng, dịch vụ
Behavior segmentation Phân khúc theo thị hiếu khách hàng
Benefit segmentation Phân khúc theo lợi ích khách hàng
Big idea Ý tưởng sáng tạo
Billboard Biển bảng
Billings Tổng doanh thu quảng cáo
Bleed page  
Body copy Viết nội dung thân bài cho quảng cáo
Brainstorming Não công
Brand Thương hiệu
Brand development index (BDI) Chỉ số phát triển thương hiệu
Brand loyalty Mức độ trung thành với thương hiệu
Broadsheet Biểu ngữ, giấy in một mặt
Bursting Thường xuyên và liên tục
Business advertising Quảng cáo dành cho đối tượng Business
Buying center Bộ phận mua dịch vụ
Call to action Lời kêu gọi hành động
Camera-ready Sẵn sàng cho làm phim
Camera separation Tách màu, tạo phim negative
Carrying effect Hiệu quả thực hiện chiến dịch
Collateral sales material Công cụ hỗ trợ kinh doanh trong QC
Color separation Tách màu
Combination rate Chi phí quảng cáo tổng hợp
Commission Hoa hồng quảng cáo
Communication objectives Mục tiêu truyền thông
Comparative parity method Phương pháp luận lập kế hoạch so sánh
Composition Thành phần, nội dung mẫu quảng cáo
Consumer advertising Quảng cáo nhắm tới đối tượng tiêu dùng
Consumer market Thị trường của đối tượng tiêu dùng
Copy platform Cơ sở lời tựa
Corporation public relations Làm quan hệ công chúng ở mức công ty
Cost per order  
Cost per point (CPP) Chi phí phải trả để đạt điểm rating
Cover date Ngày đăng báo
Creative strategy Chiến lược sáng tạo
Database Cơ sở dữ liệu
Display advertising Quảng cáo trưng bày
Dummy Bản duyệt trước khi triển khai
Editor Người biên tập
Event sponsorship Tài trợ sự kiện
Execution Sản phẩm quảng cáo thực tế
Film negative Phim âm bản, làm âm bản phim
Flat rate Giá quảng cáo không có giảm giá
Flexography Kỹ thuật in phức hợp bằng khuôn mềm
Flighting  
Full-service advertising agency Đại diện quảng cáo độc quyền
Gatefold Tờ gấp, tờ rơi
Globalization Thông điệp
Graphic designer Thiết kế đồ hoạ
Guaranteed circulation Số lượng phát hành đảm bảo
Integrated marketing communications (IMC) Truyền thông phối hợp với marketing
International advertising Quảng cáo quốc tế (cho quốc gia khác)
Interlock Lồng âm, lồng tiếng cho phim quảng cáo
Jingle Nhạc nền phim quảng cáo
Letterpress  
Lifestyle Lối sống, Thói quen trong cuộc sống
Limited-service advertising agency Đại lý quảng cáo nhỏ lẻ
Local advertising Quảng cáo tại địa phương
Makegood Quảng cáo thiện chí
Market research Nghiên cứu thị trường
Market segment Phân khúc thị trường
Marketing Làm thị trường, lên chiến lược thị trường
Marketing concept Khái niệm về làm thị trường
Marketing plan Kế hoạch thị trường
Mass marketing Làm thị trường trên quy mô lớn, tổng thể
Media buyer Người mua sản phẩm truyền thông
Media mix Truyền thông hỗn hợp,
Media vehicle Kênh truyền thông
Message research Nghiên cứu thông điệp
News release Ra tin, phát hành tin trên báo
Objective and task method Phương pháp luận mục tiêu và ngân sách
Offset lithography In offset dùng lô in.
On-sale date Ngày đăng tải
Personal selling Bán hàng cá nhân, trực tiếp
Photomatic P/p chụp ảnh minh hoạ trực tiếp
Preferred position Vị trí quảng cáo ưu tiên
Preproduction Tiền sản xuất
Proof In thử trước khi đưa vào in hàng loạt
Spot Đoạn, mẫu quảng cáo truyền hình

Với sự đa dạng về kiến thức và những nội dung chúng ta cần biết của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo, sẽ giúp bạn tự tin trong giao tiếp và thay đổi cách nhìn nhận với việc chinh phục ngôn ngữ chung này.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan