Học tiếng Anh theo chủ đề về ngày lễ độc thân 11 – 11 thật mới lạ và độc đáo, nếu như những bạn nào đang cô đơn và muốn thoát khỏi “số phận” này, thì đừng bỏ lỡ bài chia sẻ ngay sau đây. Đừng ngại kéo xuống phía dưới, có bí mật cho bạn đó nhé!
Học tiếng Anh theo chủ đề cô đơn
Một phương pháp học tiếng Anh hiệu quả và chuyên sâu đó chính là đi vào từng vấn đề để khai thác nó, chúng ta sẽ được mở rộng những kiến thức chuyên biệt cho lĩnh vực đó và không bị nhanh quên. Đặc biệt lại có thể áp dụng khi giao tiếp với người nước ngoài về chủ đề đó sẽ không bị bí từ hay cạn ý tưởng.
Từ vựng | Nghĩa |
Sadness | Nỗi buồn |
Sadness | Nỗi buồn xa vắng |
Sad (general mood) | Buồn (tâm trạng chung) |
From the heart | Tận đáy lòng |
Pain | Sự đau đớn |
Sadness brings | Nỗi buồn mênh mang |
Loneliness | Sự cô độc |
Singleness | Sự đơn độc |
Life alone | Cuộc sống đơn độc |
Unhappy | Không vui |
Jejuneness | Sự tẻ nhạt |
Shortness of breath, pentation | Khó thở, sự dồn nén |
Inquisitive | Vương vấn |
Feeling unhappy | Cảm thấy không vui |
Grief, sadness | Đau buồn, bi ai |
Confused | Trầm tư |
Grief | Sầu khổ |
Lonely, empty | Cô đơn, trống trải |
Sadness | Nỗi buồn |
Sorry | Tiếc |
Hurt | Đau khổ |
Sadness | Sự đau buồn |
Empty | Sự trống trải |
Feeling cold | Cảm giác lạnh |
Intestinal liver | Buồn thấu ruột gan |
Regret | Sự thương tiếc |
Hurt | Đau lòng |
Crying | Khóc lóc |
Cry | Tiếng khóc |
Holitary | Cô độc |
Hopelessness | Sự tuyệt vọng |
Empty feeling | Cảm giác trống trải |
Remorse | Sự ân hận |
Sad remember | Buồn nhớ |
Timid, timid | Rụt rè, nhút nhát |
Ashamed | Hổ thẹn |
No face | Không còn mặt mũi |
Lest | E ngại |
Dislike | Không ưa |
Shame | Sự xấu hổ |
Psychological shame | Tâm lý xấu hổ |
Sensitive | Mẫn cảm |
Ashamed | Hổ thẹn |
Malevolence | Ác cảm |
Confused | Bối rối |
Have trouble | Gặp rắc rối |
Inferiority | Sự tự ti |
Depressive symptoms | Triệu chứng trầm cảm |
Depression | Bệnh trầm cảm |
Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề cô đơn cũng là cách để bạn thu nạp thêm những vốn từ mới góp phần đa dạng vào kho lưu trữ của mình có thể lấy ra áp dụng trong bất cứ tình huống nào.
Những câu tỏ tình thoát kiếp độc thân bằng tiếng Anh
Nếu như muốn thoát khỏi kiếp FA thì đừng bỏ qua những câu tỏ tình dưới đây chúng tôi cung cấp, vừa học tiếng Anh hiệu quả lại có thể thoát được sự cô đơn khi đông đang về.
Anh yêu em | I love you |
Em có yêu anh không? | Do you love me? |
Em yêu hay em ghét anh? | Baby do you hate me? |
Em cảm thấy như thế nào? | How do you feel? |
Em vẫn luôn luôn yêu anh. | I still love you. |
Anh là người rất đặc biệt đối với em. | You are very special to me. |
Em rất đặt biệt đối với anh. | I am very special to you. |
Anh luôn quan tâm đến em. | I always care about you. |
Em cần anh. | I need you. |
Anh cần em. | I need you. |
Anh muốn được bên em mãi mãi. | I want to be with you orever. |
Anh muốn làm em vui. | I want to make you happy. |
Mong sao được bên em mãi mãi. | How to be party she forever. |
Anh muốn bảo vệ em mãi mãi. | I want to protect you forever. |
Anh là người | You are the first |
đầu tiên mà em yêu. | Person that you love. |
Anh không còn yêu em nữa sao? | I do not love you anymore? |
Em có thể hẹn hò với anh không? | Can you date me? |
Nếu được thì hẹn hò với anh nhé. | If you can, go ahead and date him. |
Em muốn hẹn hò cùng với anh không? | Do you want to date with me? |
Hẹn hò với anh đi/nhé | Dating with you |
Xin hãy hẹn hò với anh | Please date him |
Anh có thể đi hẹn hò với em lần nữa không? | Can you go out with me again? |
Em có muốn đi đâu không nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi | Do you want to go anywhere but two of us |
Chủ nhật này em rảnh không? | Are you free this Sunday? |
Em muốn lúc nào đó cùng đi xem phim không? | Do you want to go to the movies together? |
Anh có thể trao đổi e.mail không? | Can you exchange email? |
Em cho anh xin số được không? | Can you give me number? |
Khi nào em rảnh thì gọi cho anh nhé! | When you free call me offline! |
Hi vọng/hẹn/mong gặp lại anh | Hope to meet him again |
Tôi không thích (e/a) | I do not like (e / a) |
Em không thể tin anh được | I can not trust you |