70 câu tiếng Anh giao tiếp cửa miệng chuẩn Mỹ

Tiếng Anh giao tiếp là một trong những phần đặc biệt quan trọng của ngôn ngữ này. Bạn có thể không rành ngữ pháp, nhưng chỉ cần giao tiếp cơ bản được thì bạn sẽ có thể đi khắp muôn nơi. Hãy thử tìm hiểu về 70 câu giao tiếp mà người Mỹ thường xuyên sử dụng dưới đây nhé.

tiếng anh giao tiếp
Học ngay những câu tiếng Anh giao tiếp cửa miệng chuẩn Mỹ

>> Xem thêm:   Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuẩn nhất 2019

Tiếng Anh giao tiếp với những câu của miệng chuẩn Mỹ

No problem /nəʊ ˈprɒbləm/: Không có gì

Not long ago /nɒt lɒŋ əˈgəʊ/: Cách đây không lâu

Out of order /aʊt ɒv ˈɔːdə/: Hư, hỏng

Out of luck  /aʊt ɒv lʌk/: Không may

Out of the question /aʊt ɒv ˈkwɛsʧən/: Không thể nào

Out of the blue /aʊt ɒv ðə bluː/: Bất thình lình

Out of touch /aʊt ɒv tʌʧ/: Không còn liên lạc

One way or another /wʌn weɪ ɔːr əˈnʌðə/: Không bằng cách này thì bằng cách khác

One thing leads to another. /wʌn θɪŋ liːdz tuː əˈnʌðə/ Hết chuyện này đến chuyện khác.

Piece of cake /piːs ɒv keɪk/ Dễ ợt.

Poor thing /pʊə θɪŋ/ Thật tội nghiệp.

Last but not least /lɑːst bʌt nɒt liːst/ Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng.

Little by little /ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/ Từng chút một.

Let me go /lɛt miː gəʊ/ Để tôi đi.

Let me be /lɛt miː biː/ Kệ tôi.

Long time no see /lɒŋ taɪm nəʊ siː/ Đã lâu không gặp.

Make yourself at home /meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/ Cứ tự nhiên như ở nhà.

Make yourself comfortable /meɪk jɔːˈsɛlf ˈkʌmfətəbl/ Cứ thoải mái nhé

My pleasure /maɪ ˈplɛʒə/ Rất hân hạnh.

Make the best use of /meɪk ðə bɛst juːz ɒv/ Tận dụng tối đa.

Nothing much /ˈnʌθɪŋ mʌʧ/ Không có gì đâu.

Nothing at all /ˈnʌθɪŋ æt ɔːl/ Hoàn toàn không có gì cả.

No choice /nəʊ ʧɔɪs/ Không có sự lựa chọn.

No hard feelings? /nəʊ hɑːd ˈfiːlɪŋz/ Không giận chứ?

Not a chance /nɒt ə ʧɑːns/ Chẳng có cơ hội nào đâu.

Now or never /naʊ ɔː ˈnɛvə/ Bây giờ hoặc không bao giờ.

No way out /nəʊ weɪ aʊt/ Không lối thoát, cùng đường.

No more, no less /nəʊ mɔː, nəʊ lɛs/ Không hơn, không kém.

No kidding? /nəʊ ˈkɪdɪŋ/ Không đùa đấy chứ?

Never say never /ˈnɛvə seɪ ˈnɛvə/ Đừng bao giờ nói không bao giờ

None of your business /nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/ Không phải chuyện của anh.

No way /nəʊ weɪ/ Còn lâu.

So what? /səʊ wɒt/ Vậy thì sao?

Please stay in touch /pliːz steɪ ɪn tʌʧ/ Giữ liên lạc nhé.

Step by step /stɛp baɪ stɛp/ Từng bước một.

Sooner or later /ˈsuːnər ɔː ˈleɪtə/ Sớm hay muộn.

That’s all /ðæts ɔːl/ Chỉ vậy thôi.

Too good to be true /tuː gʊd tuː biː truː/ Khó tin quá.

The sooner the better /ðə ˈsuːnə ðə ˈbɛtə/ Càng sớm càng tốt.

Take it or leave it /teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/ Lấy thì lấy, không lấy thì thôi.

There is no denial that /ðeər ɪz nəʊ dɪˈnaɪəl ðæt/ Không thể chối cãi là

From different angles /frɒm ˈdɪfrənt ˈæŋglz/ Từ nhiều khía cạnh khác nhau

What’s worth mentioning is that … /wɒts wɜːθ ˈmɛnʃənɪŋ ɪz ðæt ../ Điều đáng nói là

What’s more dangerous is that … /wɒts mɔː ˈdeɪnʤrəs ɪz ðæt ../ Điều nguy hiểm hơn là

Who knows? /huː nəʊz?/ Ai mà biết được

Way to go /weɪ tuː gəʊ/ Khá lắm, được lắm.

Why not? /waɪ nɒt/ Sao lại không?

You see /juː siː/ Anh thấy đó.

Help yourself! /hɛlp jɔːˈsɛlf/ Cứ tự nhiên nhé!

Absolutely! /ˈæbsəluːtli/ Chắc chắn rồi?

What have you been doing? /wɒt hæv juː biːn ˈdu(ː)ɪŋ/ Dạo này anh làm gì vậy?

What’s on your mind? /wɒts ɒn jɔː maɪnd/ Bạn đang lo lắng gì thế?

I was just thinking /aɪ wɒz ʤʌst ˈθɪŋkɪŋ/ Tôi đang nghĩ linh tinh thôi.

How come? /haʊ kʌm?/ Làm thế nào vậy?

This is the limit /ðɪs ɪz ðə ˈlɪmɪt/ Đủ rồi.

There’s no way to know /ðeəz nəʊ weɪ tuː nəʊ/ Làm sao biết được

I can’t say for sure /aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/ Tôi không thể nói chắc được

Got a minute? /gɒt ə ˈmɪnɪt/ Bạn có rảnh không?

It won’t take but a minute /ɪt wəʊnt teɪk bʌt ə ˈmɪnɪt/ Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

Speak up! /spiːk ʌp/ Nói lớn lên nào!

What a relief! /wɒt ə rɪˈliːf/ Thật là nhẹ nhõm!

You’re a lifesaver /jʊər ə laɪf ˈseɪvə/ Bạn đúng là cứu tinh.

The more, the merrier /ðə mɔː, ðə ˈmɛrɪə/ Càng đông càng vui.

Make some noise /meɪk sʌm nɔɪz/ Sôi nổi lên nào.

Don’t get me wrong /dəʊnt gɛt miː rɒŋ/ Đừng hiểu sai ý tôi.

Anything’s fine /ˈɛnɪθɪŋz faɪn/ Cái gì cũng được.

Always the same /ˈɔːlweɪz ðə seɪm/ Trước sau như một.

What a jerk /wɒt ə ʤɜːk/ Thật là 1 kẻ đáng ghét.

I was daydreaming /aɪ wɒz ˈdeɪˌdriːmɪŋ/ Tôi chỉ đãng trí chút thôi.

It’s none of your business /ɪts nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/ Không phải chuyện của bạn.

Trên đây là 70 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng phổ biến nhất, là những câu cửa miệng của dân Mỹ. Trung tâm dạy học tiếng Anh ở Hà Nội Benative chúc bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan