Gợi ý đặt tên tiếng Anh cho chó theo “giới tính”
100 tên tiếng Anh cho chó đực
Với những bạn chỉ thích nuôi một “em chó” để chơi đùa và không có nhu cầu tăng lên về số lượng thì thường thích các giống đực và rất hay gặp ở bạn nam yêu thích nuôi chó. Những cái tên “mạnh tính” sẽ là sự lựa chọn thông dụng mà những chú chó này cần.
1 Max
2 Buddy
3 Jake
4 Bailey
5 Rocky
6 Charlie
7 Jack
8 Toby
9 Cody
10 Buster
11 Duke
12 Cooper
13 Harley
14 Riley
15 Bear
16 Murphy
17 Lucky
18 Tucker
19 Sam
20 Oliver
21 Oscar
22 Winston
23 Teddy
24 Sammy
25 Rusty
26 Shadow
27 Gizmo
28 Zeus
29 Bentley
30 Baxter
31 Jackson
32 Bandit
33 Samson
34 Gus
35 Hunter
36 Rudy
37 Milo
38 Casey
39 Sparky
40 Joey
41 Beau
42 Louie
43 Dakota
44 Rocco
45 Bruno
46 Boomer
47 Maximus
48 Luke
49 Mickey
50 Romeo
51 Henry
52 Cosmo
53 Leo
54 Rex
55 Spike
56 Diesel
57 Chester
58 Otis
59 Tyson
60 Coco
61 Jasper
62 Pepper
63 Spencer
64 Scooter
65 Simba
66 Duncan
67 Simon
68 Peanut
69 Brutus
70 Prince
71 Chance
72 George
73 Sampson
74 Bubba
75 Marley
76 Scout
77 Maxwell
78 Rurus
79 Elvis
80 Barney
81 Taz
82 Smokey
83 Chico
84 Bo
85 Kobe
86 Bosco
87 Ben
88 Blue
89 Brady
90 Oreo
91 Chase
92 Guinness
93 Snoopy
94 Champ
95 Dexter
96 Roscoe
97 Sebastian
98 Harry
99 Moose
100 Rascal
100 tên tiếng Anh cho chó cái
Đối với những bạn nữ tính, tiểu thư thường rất thích những bạn chó có bộ lông hơi xù và trắng muốt và cái tên mỏng manh, nhẹ dịu chính là tâm điểm để lựa chọn của họ. Đặc biệt là với dòng cái chúng có khả năng sinh sản và chẳng mấy chốc mà bạn sẽ sở hữu được những em thật xinh và đáng yêu. Cùng nhau đi lựa cho các “em ấy” những cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa theo phong cách của mình nhé các bạn ơi!
1 Molly
2 Bella
3 Lucy
4 Maggie
5 Daisy
6 Sadie
7 Chloe
8 Sophie
9 Bailey
10 Zoe
11 Lola
12 Abby
13 Ginger
14 Roxy
15 Gracie
16 Coco
17 Sasha
18 Angel
19 Lily
20 Princess
21 Emma
22 Rosie
23 Lady
24 Annie
25 Ruby
26 Missy
27 Katie
28 Mia
29 Madison
30 Zoey
31 Casey
32 Lilly
33 Penny
34 Belle
35 Samantha
36 Brandy
37 Holly
38 Sandy
39 Jasmine
40 Stella
41 Lexi
42 Shelby
43 Roxie
44 Pepper
45 Heidi
46 Lulu
47 Misty
48 Honey
49 Maddie
50 Sassy
51 Dixie
52 Dakota
53 Precious
54 Sydney
55 Luna
56 Cookie
57 Hannah
58 Shadow
59 Sugar
60 Phoebe
61 Nikki
62 Amber
63 Maya
64 Cassie
65 Riley
66 Mocha
67 Chelsea
68 Baby
69 Nala
70 Pebbles
71 Ellie
72 Mandy
73 Jessie
74 Cleo
75 Trixie
76 Sierra
77 Lucky
78 Harley
79 Cocoa
80 Isabella
81 Millie
82 Callie
83 Minnie
84 Peanut
85 Abbey
86 Sheba
87 Bonnie
88 Gigi
89 Scout
90 Libby
91 Lacey
92 Tasha
93 Piper
94 Sophia
95 Muffin
96 Cali
97 Morgan
98 Haley
99 Lexie
100 Xena
Những chú ý khi đặt tên tiếng Anh cho “cún cưng”
-
Đặt tên bình thường dễ gọi, âm điệu không quá trúc trắc.
-
Đặt theo linh cảm từ các loài chó, từ ngữ vang dội.
-
Theo những cái tên trong văn học nhưng tránh đề cập đến cá nhân và vai vế.
-
Ngụ ý vui vẻ và may mắn, nhưng không bị quá dài hoặc trùng lặp.