Ngoại thương là một trong những ngành được nhiều bạn trẻ quan tâm nhất hiện nay và chắc chắn rồi từ vựng tiếng Anh là kiến thức vô cùng quan trọng cũng như cần thiết chúng ta phải học. Vậy cùng đến với bài chia sẻ dưới đây của trung tâm Anh ngữ Benative dưới đây bạn nhé!
100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngoại thương
Cùng nhau học những từ vựng tiếng Anh dưới đây để áp dụng thật tốt vào trong công việc của mình nhất là khi giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài thật tốt trong những chuyến công tác quốc tế các bạn nhé!
1. Debit: Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2. Loan-office: Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái 3. Debenture holder: Người giữ trái khoán 4. Irrevocable credit: Thư tín dụng không hủy ngang 5. Redeem debenture : Trái khoán trả dần 6. Issue of debenture: Sự phát hành trái khoán 7. Medium credit: Tín dụng trung hạn (thời hạn 1 đến 5 năm) 8. Registered debenture: Trái khoán ký danh 9. Variable interest debenture: Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 10. Unissued debenture: Cuống trái khoán 11. Debit advice : Giấy báo nợ 12. Debit balance: Số dư nợ 13. Debit request: Giấy đòi nợ 14. Debit side: Bên nợ 15. Settlement: Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16. Settlement of account: Sự quyết toán tài khoản 17. Settlement of a claim: Sự giải quyết khiếu nại 18. Settlement of a debt: Sự thanh toán nợ 19. Settlement of a dispute: Sự giải quyết tranh chấp 20. Amicable settlement: Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21. Budget settlement: Sự quyết toán ngân sách 22. Cash settlement: Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23. International settlement: Sự thanh toán quốc tế 24. Multilateral settlement: Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25. Loan on interest: Sự cho vay có lãi 26. End month settlement: Sự quyết toán cuối tháng 27. Monthly settlement: Sự quyết toán hàng tháng 28. Settlement of a transaction: Sự kết thúc một công việc giao dịch 29. Settlement of an invoice: Sự thanh toán một hóa đơn 30. Settlement market: Sự mua hoặc bán 31. Debenture: Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32. Bearer debenture: Trái khoán vô danh 33. To apply for a plan : Làm đơn xin vay 34. Naked debenture: Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35. Preference debenture: Trái khoán ưu đãi 36. Secured debenture: Trái khoán công ty có đảm bảo 37. Unsecured debenture: Trái khoán công ty không có đảm bảo 38. Company: Công ty, hội 39. Company of limited liability: Công ty trách nhiệm hữu hạn 40. Affiliated company: Công ty con, công ty dự phần 41. Holding company: Công ty mẹ 42. Insurance company: Công ty bảo hiểm 43. Join stock company: Công ty cổ phần 44. Multinational company: Công ty đa quốc gia 45. One – man company: Công ty một người 46. Private company: Công ty riêng 47. Private – owned company: Công ty tư nhân 48. Public company: Công ty công cộng, công ty nhà nước 49. Shipping company : Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50. State – owned company: Công ty quốc doanh, công ty nhà nước |
51 Transnational company: Công ty xuyên quốc gia 52. Subsidiary company: Công ty con 53. Unlimited (liability) company: Công ty trách nhiệm vô hạn 54. Warehouse company: Công ty kho 55. Express company: Công ty vận tải tốc hành 56. Foreign trade company: Công ty ngoại thương 57. Joint state – private company: Công ty công tư hợp doanh 58. Investment service company: Công ty dịch vụ đầu tư 59. Trading company: Công ty thương mại 60. Limited (liability) company: Công ty trách nhiệm hữu hạn 61. Bubble company: Công ty ma 62. Mixed owenership company: Công ty hợp doanh 63. Company limited by shares: Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64. Limited partnership: Công ty hợp danh hữu hạn 65. The merge of companies/Amagation: Sự hợp nhất các công ty 66. To form a company: Thành lập một công ty 67. To dissolve a company: Giải thể một công ty 68. To wind up a company: Thanh toán một công ty 69. Industrial company: Công ty kỹ nghệ (sản xuất) 70. Build – in – department: Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71. Build – in export department: Bộ phận xuất khẩu 72. Build – in import department: Bộ phận nhập khẩu 73. Separated department: Bộ phận riêng biệt 74. Export subsidiary company: Công ty con xuất khẩu 75. Branch: Chi nhánh 76. Prefabrication plant: Phân xưởng gia công 77. Overdraw account: Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của 78. Travelling agent: Nhân viên lưu động 79. Comprador: Người mại bản 80. Universal agent: Đại lý toàn quyền 81. Carrrier’s agent: Đại lý vận tải 82. Shipping agent: Đại lý giao nhận 83. Charterer’s/Chartering agent: Đại lý thuê tàu 84. Collecting agent: Đại lý thu hộ 85. Insurance agent: Đại lý bảo hiểm 86. Special agent: Đại lý đặc biệt 87. To be out of business: Vỡ nợ, phá sản 88. To do business with somebody: Buôn bán với ai 89. Banking business: Nghiệp vụ ngân hàng 90. Forwarding business: Hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91. Retail business: Thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92. Businessman: Nhà kinh doanh 93. Business is business: Công việc là công việc 94. Cash business: Việc mua bán bằng tiền mặt 95. Complicated business: Công việc làm ăn rắc rối 96. Credit in business: Tín dụng trong kinh doanh 97. International business: Việc kinh doanh quốc tế 98. Increase of business: Sự tăng cường buôn bán 99. Man of business: Người thay mặt để giao dịch 100. Stagnation of business: Sự đình trệ việc kinh doanh |
Chúc tất cả các bạn học viên có những giờ học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại thật hữu ích cũng như có thể áp dụng những kiến thức ấy vào trong công việc và học tập các bạn nhé!