Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động giải trí

Thời gian rảnh dỗi bạn thường làm gì, mình thì học tiếng Anh. Hôm nay, hãy cùng bổ sung kiến thức từ vựng tiếng Anh về các hoạt động giải trí nhé.

từ vựng tiếng anh

>>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao

>>> Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thói quen hằng

TỪ VỰNG VỀ CÁC CÁCH GIẢI TRÍ

– Các hoạt động trong nhà
– Watch TV: Xem TV
– Read books: Đọc sách
– Comics: Truyện tranh
– Horror: Truyện kinh dị
– Science fiction: Sách khoa học viễn tưởng
– Travel book: Sách du lịch
– Cookbook: Sách dạy nấu ăn
– Autobiographies: Tự truyện
– Listen to music: Nghe nhạc
– Rock: Nhạc Rock
– Blues: Nhạc buồn
– Country: Nhạc đồng quê
– Pop music (Popular music): Nhạc trẻ
– Folk music: Nhạc truyền thống
– Playing video games: Chơi điện tử
– Play a musical instrument (play the piano/ guitar/ ukulele) : Chơi nhạc cụ (chơi đàn piano, đàn ghi-ta, đàn ukulele)
– Cook: Nấu ăn
– Dance: Nhảy, múa, khiêu vũ
– Surfing the Internet (Social network: Facebook/ Instagram/ Twitter): Lướt web (các mạng xã hội: Facebook, Instagram, Twitter)
– Spend time with family: Dành thời gian cho gia đình
– Paint : Vẽ tranh
– Watch movies/films: Xem phim
– Action movies: Phim hành động
– Horror movies: Phim kinh dị
– Adventure movies: Phim phiêu lưu
– Comedy: Phim hài
– Documentary: Phim tài liệu
– Science Fiction movies: Phim khoa học viễn tưởng
– Crime and Gangster movies: Phim hình sự
– Dramas: Phim tâm lý
– Visit some friends/relatives: Thăm bạn bè, họ hàng

TỪ VỰNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ NGOÀI TRỜI

– Do exercise/ Workout: Tập thể dục
– Play a sport: Chơi thể thao
– Football : Bóng đá
– Volleyball: Bóng chuyền
– Basketball: Bóng rổ
– Badminton: Cầu lông
– Table tennis: Bóng bàn
– Jogging: Đi bộ
– Shuttlecock: Đá cầu
– Swimming: Bơi
– Travel: Du lịch
– Go for a picnic: Đi dã ngoại
– Hang out with friends: Đi chơi với bạn bè
– Go to the cinema: Đi xem phim
– Go fishing: Đi câu cá
– Go shopping: Đi mua sắm

CÁC CÁCH DIỄN TẢ CÁCH GIẢI TRÍ

Hỏi về cách giải trí
– What do you usually do in your free time?
Thời gian rảnh bạn thường làm gì?
– What are your hobbies?
Sở thích của bạn là gì?
– What do you like doing?
Bạn thích làm gì?
– What do you do for fun?
Bạn thường làm gì để giải trí?

CÁCH TRẢ LỜI VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ

– In my free time, I …
In my free time, I usually go out for walk.
Trong thời gian rảnh, tôi thường ra ngoài đi dạo.
– When I have free time/spare time, I…
When I have free time, I go fishing with my dad.
Khi có thời gian rảnh, tôi đi câu cá với bố tôi.
– I like/love (V-ing)…
I love cooking when I have a free time.
Tôi thích nấu ăn khi có thời gian rảnh.

Bạn có thể sử dụng những trạng từ chỉ tần suất để nói về mức độ thường xuyên của những hoạt động giải trí mà mình thường làm như:
– Always: Luôn luôn (100%)
Ví dụ: I always listen the music in my free time.
Tôi luôn luôn nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi.
– Usually : Thường thường (90%)
– Normally / generally (80%): Thường
– Often (70%): Thường xuyên
– Sometimes: Thỉnh thoảng (50%)
– Seldom: Hiếm khi (10%)
– Rarely: Hiếm (5%)
– Never : Không bao giờ (0%)

Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích để bạn sẵn sàng và tự tin khi giao tiếp tiếng Anh. Chúc bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này!

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan