Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quen thuộc là một trong những cách học ngoại ngữ hiệu quả nhất và được áp dụng rất nhiều. Trong bài viết này, Benative Việt Nam sẽ giới thiệu với cha mẹ cùng các bé những từ vựng chủ đề con vật quen thuộc và vô cùng đáng yêu.
Từ vựng tiếng Anh về con vật bắt đầu bằng chữ A
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | ant | /ænt/ | Con kiến |
2 | abalone | /æbə’louni/ | Bào ngư |
3 | alpaca | /æl’pækə/ | Lạc đà |
4 | antelope | /’æntilɑʊp/ | Linh dương |
5 | arachnid | /ə’ræknid/ | Nhện |
6 | ape | /eip/ | Khỉ không đuôi |
7 | agouti | /ə’gu:ti/ | Chuột lang |
8 | albatross | /’ælbətrɒs/ | Chim hải âu |
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật bắt đầu bằng chữ “B”
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | baboon | /bə’bu:n/ | Khỉ đầu chó |
2 | badger | /’bædʒə[r]/ | Con lửng |
3 | bear | /beə[r]/ | Con gấu |
4 | buffalo | /’bʌfələʊ/ | Con trâu |
5 | bee | /bi:/ | Con ong |
6 | butterfly | /’bʌtəflai/ | Con bướm |
7 | bandicoot | /’bændiku:t/ | Chuột túi |
8 | bull | /bʊl/ | Bò đực |
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật có chữ “C”
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | cat | /kæt/ | Con mèo |
2 | crab | /kræb/ | Con cua |
3 | cow | /kaʊ/ | Con bò cái |
4 | chicken | /’t∫ikin/ | Con gà |
5 | crow | krəʊ/ | Con quạ |
6 | camel | /’kæml/ | Lạc đà |
7 | cricket | /’krikit/ | Con dế mèn |
8 | cockatoo | /,kɒkə’tu:/ | Con vẹt |
Từ vựng tiếng Anh về con vật bắt đầu bằng chữ D
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | dog | /dɔ:g/ | Chó |
2 | duck | /dʌk/ | Con vịt |
3 | dolphin | /’dɒlfin/ | Cá heo |
4 | dove | /dʌv/ | Chim bồ câu |
5 | deer | /diə[r]/ | Hươu |
6 | dodo | /’dəʊdəʊ/ | Chim cu |
7 | donkey | /’dɒηki/ | Con lừa |
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật bằng chữ “E”
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | elephant | /’elifənt/ | Con voi |
2 | emu | /’i:mju:/ | Đà điểu |
3 | eagle | /’i:gl/ | Chim đại bàng |
4 | eel | /i:l/ | Con lươn |
5 | elk | /elk/ | Nai sừng tấm |
6 | egret | /’i:grit/ | Con cò |
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật bằng chữ “F”
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | fish | /fi∫/ | Con cá |
2 | fox | /fɒks/ | Con cáo |
3 | frog | /frɒg/ | Ếch |
4 | fowl | /faʊl/ | Chim nói chung |
5 | falcon | /’fɔ:lkən/ | Chim cắt |
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật bằng chữ “G”
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | giraffe | /dʒi’rɑ:f/ | Hươu cao cổ |
2 | goose | /gu:s/ | Ngỗng |
3 | grasshopper | /grɑ:shɒpə[r]/ | Châu chấu |
4 | groundhog | /ˈgraʊndˌhɑːg/ | Con nhộng |
5 | gull | /gʌl/ | Mòng biển |
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật bằng chữ “H”
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | hamster | /’hæmstə[r]/ | Chuột |
2 | hares | /heə[r]/ | Thỏ rừng |
3 | horse | /hɔ:s/ | Con ngựa |
4 | hen | /hen/ | Nhím |
5 | Hind | /haind/ | Hươu cái |
6 | Hawk | /hɔ:k/ | Diều hâu |
Hãy theo dõi thêm thật nhiều bài viết của Benative để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thú vị khác nữa nhé.