Từ vựng tiếng Anh là thứ duy nhất và có thể cũng là dễ dàng nhất đối với bất cứ ai mới học tiếng Anh hoặc đi du lịch sang một đất nước. Khi các bạn đi thăm quan ở một địa danh nào đó và muốn mua hay nói về một điều gì đó, chúng ta có thể không cần nói hoàn thiện một câu nhưng chỉ cần nói chính xác từ đó bằng tiếng Anh ra thì người bản ngữ cũng có thể hiểu được bạn đang đề cập đến vấn đề nào. Vậy chúng ta cần thuộc những từ vựng thông dụng nào, kéo xuống phía dưới bạn nhé!
Có 121 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần phải nhớ luôn
Trong tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài, bạn muốn nói bất cứ một chủ đề nào thì vốn từ phải thật phong phú và đa dạng thì mới có thể mở rộng được nội dung chúng ta đang muốn nói tới.
- Spicy: Có gia vị
- Spend: Tiêu tiền
- Spell: Đánh vần
- Special: Đặc biệt
- Speak: Nói
- Sour: Chua
- Soup: Súp
- Sound: Âm thanh
- So-so: Đại khái, vừa vừa
- Sorry: Tiếc
- Sore: Đau
- Soon: Sớm
- Song: Bài hát
- Son: Con trai
- Sometimes: Thỉnh thoảng
- Something: Cái gì đó
- Someone: Người nào đó
- Someday: Một ngày nào đó
- Some: Vài
- Solution: Giải pháp
- Software : Phần mềm
- Soda: Nước sô đa
- Socks: Vớ
- Soccer: Bóng đá
- Soap: Xà phòng
- Snow: Tuyết
- Sneeze: Hắt hơi
- Snack: Món ăn nhẹ
- Smoke: Khói
- Smile: Mỉm cười
- Smell: Ngửi
- Smart: Thông minh
- Small: Nhỏ
- Slowly: Chậm
- Slower: Chậm hơn
- Slow: Chậm
- Sleep: Ngủ
- Sky: Trời
- Skirt: Váy
- Skin: Da
- Skill: Kỹ năng
- Ski: Trượt tuyết
- Size: Cỡ
- Situation: Tình huống
- Sister: Nữ tu sĩ
- Sister: Chị, em gái
- Sir: Thưa ông
- Sing: Hát
- Since: Kể từ
- Simple: Đơn giản
- Silent: Yên lặng
- Sign: Ký tên/dấu hiệu
- Sick: Ốm
- Shut: Đóng
- Shower: Mưa rào
- Show: Chỉ cho xem
- Show: Buổi trình diễn
- Shout: La lớn
- Should: Nên
- Short: Ngắn
- Shoes: Giày
- Shirt: Áo sơ mi
- She: Cô ta
- Shave: Cạo râu
- Share: Chia sẻ, cổ phần
- Shampoo: Thuốc gội đầu
- Several: Vài
- Serious: Nghiêm túc
- September: Tháng chín
- Separate: Riêng rẽ
- Sentence : Câu
- Send: Gửi, phái đi
- Sell: Bán
- Seem: Dường như
- See: Thấy
- Secret: Bí mật
- Second: Thứ nhì
- Seat: Chỗ ngồi
- Season: Mùa
- Seafood: Hải sản
- Scream: Thét
- Score: Điểm số
- Scold: Trách mắng
- Scissors: Cái kéo
- Scientist: Nhà khoa học
- School: Trường
- Schedule: Thời biểu
- Scarf: Khăn quàng cổ
- Say: Nói
- Save: Cứu
- Saturday : Thứ bảy
- Sandwich: Bánh xăng uých
- Sand: Cát
- Same: Cũng như vậy
- Salt: Muối
- Salad: Rau sống
- Safe: An toàn
- Sad: Buồn, tồi tệ
- Ability: Khả năng, năng lực
- Able: Có năng lực, có tài
- About: Khoảng, về
- Accident: Tai nạn, rủi ro
- Believe : Tin, tin tưởng
- Blood: Nghĩa là máu hay sự chém giết
- Change : Thay đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
- Danger: Có nghĩa là nguy hiểm
- Determine: Xác định, định rõ; quyết định
- Discuss : Thảo luận, tranh luận
- Experience: Kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi
- Famous : Nổi tiếng
- Gather: Tập hợp; hái, lượm, thu thập
- Guess: Đoán, phỏng đoán; sự đoán, sự ước chừng
- Human: Con người, loài người
- Industry: Công nghiệp, kỹ nghệ
- Instrument: Dụng cụ âm nhạc khí
- Liquid: Có nghĩa là chất lỏng
- Lost: Thua, mất
- Material: Nguyên vật liệu, vật chất, hữu hình
- Modern : Hiện đại, tân tiến
- Moment: Chốc, lát
- Mouth: Miệng
Nếu như các bạn muốn học từ vựng tiếng Anh nhanh thuộc hãy nhớ học chậm và chắc từng từ một cũng như hiểu bản chất của nó cả về ý nghĩa và thứ tự sắp xếp các chữ cái. Đặc biệt các bạn phải thật tập trung cũng như thường xuyên ôn luyện để có thể đạt được hiệu quả cao nhất khi học nhé! Trung tâm tiếng Anh nội trú Benative chúc các bạn thành công!