Ngoài những từ vựng tiếng Anh các loại rau, củ, quả thì từ vựng tiếng Anh các loại hạt cũng vô cùng cần thiết và thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Vậy cha mẹ hãy cùng con đọc và phát âm chính xác các loại hạt dưới đây cùng trung tâm Anh ngữ Benative nhé!
Từ vựng tiếng Anh các loại hạt thường gặp nhất
1. Almond /’ɑ:mənd/: Hạt hạnh nhân
2. Brazil nut /brə’zil’ nʌt/: Hạt quả hạch Brazil
3. Cashew /kæ’ʃu:/: Hạt điều
4. Chestnut /’tʃesnʌt/: Hạt dẻ
5. Chia seed /si:d/: Hạt chia
6. Flaxseed /’flæks si:d/: Hạt lanh
7. Hazelnut /’heizl nʌt/: Hạt phỉ
8. Hemp seed /hemp/ /si:d/: Hạt gai dầu
9. Kola nut /’koulə nʌt/: Hạt cô la
10. Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: Hạt mắc ca
11. Peanut /’pi:nʌt/: Hạt lạc
12. Pecan /pi’kæn/: Hạt hồ đào
13. Pine nut /pain nʌt/: Hạt thông
14. Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/: Hạt dẻ, Hạt dẻ cười
15. Pumpkin seed /pʌmpkin si:d/: Hạt bí
16. Walnut /’wɔ:lnət/: Hạt /quả óc chó
17. Basil Seeds /ˈbæz.əl//siːd/: Hạt é
18. Black Beans /blæk//biːn/: Hạt đậu đen
19. Coffee Beans /ˈkɒf.i//biːn/: Hạt cà phê
20. Lotus Seeds /ˈləʊ.təs//siːd/: Hạt sen
21. Mung Beans /ˈmʌŋ ˌbiːn/ : Hạt đậu xanh
22. Pumpkin Seeds /ˈpʌmp.kɪn//siːd/: Hạt bí
23. Ped Beans /ped/ ˌbiːn/ : Hạt đậu đỏ
24. Sesame Seeds /ˈses.ə.mi/ siːd/: Hạt mè
25. Soy Beans /sɔɪ/ ˌbiːn/ : Hạt đậu nành
26. Sunflower Seeds /ˈsʌnˌflaʊər/ siːd/: Hạt hướng dương
27. WaterMelon Seeds /ˈwɔː.tər/ /ˈmel.ən/ siːd/: Hạt dưa hấu
28. Malva Nuts /mal:v/nʌts/: Hạt đười ươi
29. Corn kernel : Hạt ngô
30. Rice : Hạt gạo
31. Pumkin seeds : Hạt bí ngô
32. Bean : Đậu hột
33. Kidney bean : Đậu tây
34. Silkworms bean : Đậu tằm
35. Green pea : Đậu Hà Lan
Từ vựng tiếng Anh các loại hạt về gia vị
36. Salt : Hạt muối
37. Pepper : Hạt tiêu
38. Soy-bean : Hạt đậu nành
39. Sugar : Đường
40. Brown sugar : Đường nâu
41. Glutamate : Mì chính
42. Sesame seeds : Hạt vừng
Chúc các bé học từ vựng tiếng Anh về các loại hạt thật vui và hiệu quả nhé!