Chủ đề thi cử chắc hẳn sẽ là lỗi lo của tất cả những bạn học sinh, sinh viên. Để giúp bạn xóa tan lỗi lo âu về thi cử, Anh ngữ Benative chia sẻ những từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập và thi cử có kèm ví dụ thực tế nhất. Cùng học ngay nhé.
>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
1. Revise: Ôn thi
EX: I have a test next week. So I have to revise for my exam. (Tớ có bài kiểm tra tuần tới. Vì thế tớ phải ôn thi).
I’m revising Math now. (Tớ đang ôn toán).
2. Cram: Học nhồi nhét
EX: Jane’s cramming for the exam tomorrow. (Jane đang học nhồi nhét cho bài kiểm tra ngày mai).
3. Learn by heart: Học thuộc
EX: The teacher said that we have to learn by heart all the new words. (Thầy giáo kêu chúng tớ học thuộc lòng từ mới).
4. Learn by rote/ rote-learning: Học vẹt
EX: “You just learn by rote, don’t you” – the teacher said to John. (“Em chỉ học vẹt thôi đúng không?” – cô giáo nói với John).
5. Hand in (homework/ assignment): Nộp (bài tập)
EX: Our teacher asked we handed in homework next week. (Cô giáo tớ yêu cầu nộp bài tập vào tuần tới).
6. Burn the midnight oil: Thức khuya học bài
EX: I think I have to burn the midnight oil for the test tomorrow. (Tớ nghĩ tớ nên thức khuya học bài cho bài kiểm tra ngày mai).
7. Hit the books: Vùi đầu vào học
EX: The party tonight? No, I can’t go. I have to hit the books. (Bữa tiệc tối nay ư? Tớ không đi được. Tớ còn phải vùi đầu vào học đây).
8. Cheat: Gian lận
EX: The teacher said he cheated in that exam. (Cô giáo nói cậu ấy gian lận).
9. Copycat: Người đi bắt chước
EX: Don’t be the copycat! (Đừng có chép bài tớ!)
10. Pull an all- nighter: Thức trắng đêm học bài
EX: He pulled an all-nighter, so he got the high score. (Cậu ấy thức trắng đêm để học bài, nên là được điểm cao).
11. Mock test: Bài thi thử
EX: I should take the mock test before the real test. (Tớ nên làm bài thi thử trước kỳ thi thật).
12. Pass with flying colours = killed an exam: Thi đỗ với điểm cao
EX: Samantha passed the exam with flying colours. (Samantha đã thi đỗ với điểm số cao).
13. Flunk: Thi trượt
EX: I’m sorry mom, I flunked the test. (Con xin lỗi mẹ, con thi trượt rồi).
14. Pass by the skin of one’s teeth: Vừa đủ điểm đỗ
EX: My brother passed the exam by the skin of his teeth. (Em trai tôi vừa đủ điểm đỗ kỳ thi).
15. Mark/ grade a test: Chấm bài thi
EX: Has the teacher marked our exam yet? (Giáo viên đã chấm bài thi của chúng ta chưa nhỉ?).
16. Mark down: Trừ điểm
EX: She was marked down because of bad handwriting. (Cô ấy bị trừ điểm vì viết xấu).
17. Drop out (of school) : Bỏ học
EX: He dropped out of the university. (Cậu ta bỏ học đại học rồi).
18. Play truant: Trốn học
EX: “Wanna play truant today?” – Johny talked to me. (“Có muốn trốn học hôm nay không?” – Johny hỏi tôi).
19. College entrance exam/ test: Kỳ thi đại học
EX: Do you know when will the college entrance test happen? (Cậu có biết khi nào thì kỳ thi đại học diễn ra không?).
20. Dormitory: Ký túc xá
EX: She lives in university’s dormitory. (Cô ấy sống ở ký túc xá trường).
21. Procrastinate: Trì hoãn
EX: I think you shouldn’t procrastinate the exam. (Tôi nghĩ bạn không nên trì hoãn cuộc thi).
22. Extra-curricular activities: Hoạt động ngoại khóa
EX: Extra-curricular activities help you improve your knowledge. (Các hoạt động ngoại khóa giúp bạn nâng cao kiến thức).
23. Bookworm: Mọt sách
EX: Her house has a huge bookcase. I think she’s the bookworm. (Nhà cô ấy có một tủ sách lớn. Tôi nghĩ cô ấy là mọt sách).
Chúc các bạn học tốt!