Bổ sung 54 từ vựng tiếng Anh về đồ nội thất

Đồ nội thất không còn xa xỉ với mọi người, là những thứ đồ bạn dùng hàng ngày ở căn nhà nhỏ của mình. Tuy nhiên, bạn có biết tất cả những từ vựng tiếng Anh về đồ nội thất không? Cùng khám phá nhé.

từ vựng tiếng anh về đồ nội thất

>>> Tiếng Anh chủ đề các con vật

Từ vựng tiếng Anh về các loại giường

1. Bed: Giường
2. Single bed: Giường đơn
3. Double bed: Giường đôi
4. Sofa bed: Giường sofa

Từ vựng tiếng Anh về các loại bàn

5. Desk / table: Bàn
6. Coffee table: Bàn uống nước
7. Bedside table: Bàn để cạnh giường
8. Side table: Bàn trà ( để sát tường, khác với bàn chính )
9. Dressing table: Bàn trang điểm

Từ vựng tiếng Anh về các loại ghế

10. Chair: Ghế
11. Bench: Ghế dài
12. Stool: Ghế đẩu
13. Ottoman: Ghế đôn
14. Armchair: Ghế có chỗ để tay ở hai bên
15. Recliner: Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân
16. Sofa: Ghế tràng kỉ ( làm ngôi nhà trông sang trọng hơn )
17. Rocking chair: Ghế bập bênh, ghế lật đật

Từ vựng tiếng Anh về các loại Tủ

18. Fridge: Tủ lạnh
19. Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
20. Bookcase: Tủ sách
21. Dresser: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo
22. Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ
23. Closet: Khi một cái ”cupboard” hay “wardrobe” được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet , kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành.
24. Side broad: Tủ ly
25. Cup broad: Tủ đựng bát, chén
26. Wardrobe: Tủ đựng quần áo ( to hơn tủ “cup broad “ )
27. Locker: Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau.

Từ vựng tiếng Anh về các loại Đèn

28. Reading lamp: Đèn bàn
29. Standing lamp: Đèn để bàn đứng
30. Wall lamp: Đèn tường
31. Chandelier: Đèn chùm

Từ vựng tiếng Anh về các loại lò

32. Electric fire: Lò sưởi điện
33. Radiator: Lò sưởi
34. Fireplace: Lò sưởi
35. Gas fire: Lò sưởi ga

Từ vựng tiếng Anh về các loại đồ vật khác

36. Television: Tivi
37. Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ
38. Bath: Bồn tắm
39. Carpet: Thảm
40. Shower: Vòi hoa sen
41. Air conditioner: Điều hòa
42. Heater: Bình nóng lạnh
43. Chest: rương, hòm.
44. Internet access: Mạng Internet
45. Sink: Bệ rửa
46. Poster: Bức ảnh lớn trong nhà
47. Window curtain: màn che cửa sổ
48. Curtain: Rèm, màn
49. Coat hanger: Móc treo quần áo
50. Hoover / Vacuum/ Cleaner: Máy hút bụi
51. Spin dryer: Máy sấy quần áo
52. Bariermatting: Thảm chùi chân
53. Cushion: Đệm
54. Couch: Trường kỷ

Chắc hẳn bạn đã biết tên các đồ vật bằng tiếng Anh rồi đúng không nào?

Lời khuyên cho những bạn muốn học tiếng Anh nâng cao, hãy bổ sung thật nhiều vốn từ vựng các chủ đề khác nhau để có một nền tảng thật vững chắc.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan