Trong bất cứ một ngôn ngữ nào đều có những từ ngữ mang nghĩa đối lập nhau và từ trái nghĩa trong tiếng Anh cũng không ngoại lệ. Vậy đó là những cặp từ ngữ nào?
Những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh cùng Benative
Một trong những kiến thức để chúng ta có thể thành thạo giao tiếp tiếng anh cơ bản đó chính là học đầy đủ nội dung kiến thức có trong đó có những từ loại, vậy hãy bỏ ra một khoảng thời gian nhất định để thuộc nằm lòng những cặp từ đối nghĩa dưới đây nhé!
- Above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới
- Add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract/səb’trækt/ trừ
- All /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào
- Alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau
- Back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước
- Before /bi’fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau
- Begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc
- Big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ
- Cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp
- Dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang
- Difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ
- Dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt
- East /i:st/ đông >< west /west/ tây
- Empty /’empti/ trống không >< full /ful/ đầy
- Enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra
- Even /’i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ
- Fact /fækt/ sự thật >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu
- First /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng
- Get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng
- High /hai/ cao >< low /lou/ thấp
- Inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài
- Jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng
- Know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán
- Leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/ lưu lại
- Left /left/ trái >< right /rait/ phải
- Loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng
- Most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất
- Near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa
- North /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam
- On /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt
- Open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng
- Over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới
- Part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ
- Play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm
- Private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng
- Push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo
- Question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời
- Raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm
- Right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai
- Sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
- Safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
- Same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt
- Sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng
- Sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua
- Through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy
- True /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai
- Up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống
- Vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang
- Wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp
- Win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua
- Young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già
- Laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc
- Clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn
- Good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu
- Happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã
- Slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh
- Open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng
- Inside / ˌɪnˈsaɪd / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài
- Under / ˈʌndər / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao
- Day / deɪ / ngày >< night / naɪt / đêm
- Wide / waɪd / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp
- Front / frʌnt / trước >< back / bæk / sau
- Smooth / smuːð / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì
- Hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng
- Pull / pʊl / kéo >< push / pʊʃ / đẩy
- Alive / əˈlaɪv / sống >< dead / ded / chết
- Buy / baɪ / mua >< sell / sel / bán
- Build / bɪld / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá
- Bright / braɪt / sáng >< dark / dɑːrk / tối
- Left / left / trái >< right / raɪt / phải
- Deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / nông
- Full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng
- Fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm
- Beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly / ˈʌɡli / xấu xí
- Strong / strɔːŋ / mạnh >< weak / wiːk / yếu
- Old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới
- Brave / breɪv / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
- Big / bɪɡ / to >< small / smɔːl / nhỏ
- Rich / rɪtʃ / giàu >< poor / pɔːr / nghèo
- Straight / streɪt / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co
- Thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng
- Long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn
- Hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh
- Tall / tɔːl / cao >< short / ʃɔːrt / thấp
- Love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét
Trên đây là 85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh mà trung tâm Anh ngữ Benative đã tổng hợp và cung cấp tới các bạn, hy vọng đã mang tới những tài liệu kiến thức tiếng Anh hữu ích cho con đường chinh phục ngôn ngữ chung thứ hai của đông đảo các bạn trẻ. Chúc các bạn học tập hiệu quả!