Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè cho bé

Dạy tiếng Anh cho bé chúng ta cũng cần phải có phương pháp cũng như chủ đề giảng dạy thích hợp, vậy cùng nhau đi tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè với cái nắng oi ả tháng 6 các bạn nhé!

>>> Lộ trình học tiếng Anh cho trẻ mầm non

Dạy tiếng Anh cho bé theo từ vựng tiếng Anh theo vần

Nếu như muốn nói được các câu hoàn chỉnh cũng như bạn muốn nói về một điều gì đó thì bạn nên biết từ vựng tiếng Anh để có thể truyền tải thông tin. Khi muốn nói về một vấn đề nào đó, nếu không thể nói thành câu bạn vẫn có thể diễn tả nó bằng các từ. Nhưng nếu ngay cả từ vựng chúng ta cũng không biết thì chẳng thể mang một nội dung nào đến người đối diện rồi.

A

Air conditioner / eə kənˈdiʃənə /: Máy lạnh
August / ˈɔːɡəst /: Tháng 8

B

Backpacking / ˈbækpækiŋ /: Du lịch bụi
Baseball / ˈbeisbɔːl /: Bóng chày
Bathing suit / ˈbeiðiŋ suːt /: Đồ bơi
Beach / biːtʃ /: Bãi biển
Blistering heat / ˈblistəriŋ hiːt /: Bỏng rộp do nóng
Boating / ˈbəʊtiŋ /: Chèo thuyền

C
Camp / kæmp /: Trại, khu trại
Camping / ˈkæmpiŋ /: Cắm trại
Canoeing / kəˈnuːiŋ /: Chèo xuồng

D
Daisy / ˈdeizi /: Hoa cúc
Diving / ˈdaiviŋ /: Lặn, đi lặn

E
Ease / iːz /: Làm dịu bớt

F
Fan / fæn /: Quạt
Flowers / ˈflaʊəz /: Hoa
Fourth of July / ˈfɔːθ əv dʒuːˈlai /: Ngày 4 tháng 7
Fresh fruit / freʃ fruːt /: Trái cây tươi

G
Gardening / ˈɡɑːdəniŋ /: Làm vườn
Grass / ɡrɑːs /: Cỏ

H
Heat / hiːt /: Nhiệt
Hiking / ˈhaikiŋ /: Đi bộ đường dài
Holiday / ˈhɒlədei /: Ngày nghỉ, kỳ nghỉ
Hot / hɒt /: Nóng
Humidity / hjuːˈmiditi /: Độ ẩm

I
Ice cream / ais kriːm /: Kem

J
Journey / ˈdʒɜːni /: Chuyến đi
July / dʒuːˈlai /: Tháng 7
June / dʒuːn /: Tháng 6

L
Lightning / ˈlaitəniŋ /: Sấm chớp

M
Muggy / ˈmʌɡi /: Oi bức, ngạc hơi

O
Ocean / ˈəʊʃən /: Đại dương
Outdoors / ˌaʊtˈdɔːz /: Ngoài trời
Outings / ˈaʊtiŋz /: Đi chơi, đi ra ngoài chơi
Outside / ˌaʊtˈsaid /: Bên ngoài

P
Park / pɑːk /: Công viên
Picnic / ˈpiknik /: Dã ngoại
Play / ˈplei /: Chơi
Popsicle / ˈpɑːpsikəl /: Que kem

R
Recreation / ˌrekriˈeiʃən /: Khu giải trí
Relax / riˈlæks /: Thư giãn
Rest / rest /: Nghỉ ngơi
Road trip / rəʊd trip /: Chuyến đi đường bộ
Rose / rəʊz /: Hoa hồng

S
Sandals / ˈsændəlz /: Giày sandal
Sandcastle / ˈsændkɑːsəl /: Lâu đài cát
Sailing / ˈseiliŋ /: Đi thuyền buồm
Sea / siː /: Biển
Searing heat / ˈsiəriŋ hiːt /: Bỏng rát
Seashore / ˈsiːʃɔː /: Bờ biển
Shorts / ʃɔːts /: Quần ngắn
Showers / ˈʃaʊəz /: Tắm vòi hoa sen
Sightseeing / ˈsaitsiːiŋ /: Đi ngắm cảnh
Stifling / ˈstaifəliŋ /: Ngột ngạt
Summer / ˈsʌmə /: Mùa hè
Summer solstice / ˈsʌmə ˈsɒlstis /: Hạ chí
Sun / sʌn /: Mặt trời
Sunflower / ˈsʌnflaʊə /: Hoa hướng dương
Sunhat / ˈsʌnhæt /: Mũ đi nắng
Sunny / ˈsʌni /: Nắng
Sunscreen / ˈsʌnskriːn /: Kem chống nắng
Sweltering / ˈsweltəriŋ /: Oi ả
Swim / swim /: Bơi
Swimming cap / ˈswimiŋ kæp /: Mũ bơi

T
Tan / tæn /: Rám nắng
Thunder / ˈθʌndə /: Sấm
Thunderstorm / ˈθʌndəstɔːm /: Giông
Travel / ˈtrævəl /: Du lịch
Trip / trip /: Chuyến đi

V
Vacation / vəˈkeiʃən /: Kỳ nghỉ
Visit / ˈvizit /: Chuyến thăm
Voyage / ˈvɔiidʒ /: Chuyến đi trên biển

W
Warm weather / wɔːm ˈweðə /: Thời tiết ấm áp
Watermelon / ˈwɔːtəmelən /: Dưa hấu
Waterpark / ˈwɔːtəpɑːk /: Công viên nước
Water ski / ˈwɔːtə skiː /: Trượt nước, ván lướt
Wave / weiv /: Lướt sóng

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về mùa hè có phiên âm mà trung tâm Anh ngữ Benative cung cấp tới bạn để có thể dạy tiếng Anh cho bé một cách hiệu quả. Hy vọng nó sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho phụ huynh trong việc cùng con học tiếng Anh.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan