Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin

Thời điểm hiện tại có thể nói đang là thời điểm bùng nổ của ngành công nghệ thông tin, có thể biết đến với những nghề đang được giới trẻ quan tâm như Lập trình viên, thiết kế website, thiết kế nội thất, Marketing online… Tiếng Anh luôn là lợi thế trong công việc. Chính vì vậy, hãy cùng Benative học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin dưới đây.
 

tu vung tieng anh chuyen nganh cong nghe thong tin

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

1.    Operating system (n): hệ điều hành
2.    Multi-user (n) Đa người dùng
3.    Packet: Gói dữ liệu
4.    Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
5.    Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành từ các chữ cái và chữ số bất kỳ từ 0 đến 9.
6.    Binary /ˈbaɪnəri/  –  Nhị phân, thuộc về nhị phân.
7.    Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề
8.    Broad classification: Phân loại tổng quát
9.    Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
10.    Cluster controller(n):  Bộ điều khiển trùm
11.    Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
12.    Port /pɔːt/: Cổng
13.    Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
14.    Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
15.    Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
16.    Open System Interconnection(OSI):  còn gọi là mô hình chuẩn OSI
17.    Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
18.    Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
19.    Cataloging: Công tác biên mục.
20.    Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
21.    Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
22.    Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
23.    abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
24.    Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
25.    Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:  Giao thức
26.    Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
27.    Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
28.    Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
29.    Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
30.    Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
31.    Chief/tʃiːf/ : giám đốc
32.    Common /ˈkɒmən/: thông thường,
33.    Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
34.    Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
35.    Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự
36.    Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
37.    Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
38.    Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
39.    Convenience convenience: thuận tiện
40.    Deal /diːl/: giao dịch
41.    database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
42.    Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
43.    Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
44.    Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
45.    consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
46.    Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
47.    Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
48.    Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
49.    Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
50.    expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
51.    Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
52.    Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
53.    Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
54.    Low /ləʊ/: yếu, chậm
55.    Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
56.    Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
57.    Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
58.    Develop /dɪˈveləp/: phát triển
59.    Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực

 

cung benative hoc tu vung tieng anh hieu qua
Tại Benative, việc học từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn

>> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Báo Chí

60.    efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
61.    Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
62.    Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
63.    eyestrain: mỏi mắt
64.    Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
65.    Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
66.    Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
67.    intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
68.    leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
69.    Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
70.    Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
71.    Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
72.    Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
73.    Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
74.    Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
75.    Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
76.    Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
77.    Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
78.    Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
79.    Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
80.    Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
81.    Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
82.    Multi-task  –  Đa nhiệm.
83.    Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/  –  Hiệu suất.
84.    Real-time  –  Thời gian thực.
85.    Technology /tekˈnɒlədʒi/  –  Công nghệ.
86.    Digital /ˈdɪdʒɪtl/ –  Số, thuộc về số.
87.    Similar /ˈsɪmələ(r)/ –  Giống.
88.    Clarify /ˈklærəfaɪ/ –  Làm cho trong sáng dễ hiểu.
89.    Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
90.    Quality /ˈkwɒləti/  –   Chất lượng.
91.    Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
92.    Solve /sɒlv/: giải quyết
93.    Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
94.    Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
95.    Priority /praɪˈɒrəti/ –  Sự ưu tiên.
96.    Schedule /ˈskedʒuːl/ –  Lập lịch, lịch biểu.
97.    Storage /ˈstɔːrɪdʒ/  –  Lưu trữ.
98.    Tiny /ˈtaɪni/  –  Nhỏ bé.
99.    Chain /tʃeɪn/ –  Chuỗi.
100.    Analog /ˈænəlɒɡ/ –   Tương tự.
101.    Abacus/ˈæbəkəs/  –  Bàn tính.
102.    Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ –  Cá nhân, cá thể.
103.    Dependable/dɪˈpendəbl/  –  Có thể tin cậy được.
104.    Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ :    Tổng
105.    Quantity/ˈkwɒntəti  –   Số lượng.
106.    Ribbon /ˈrɪbən/ –  Dải băng.
107.    Allocate/ˈæləkeɪt/  –  Phân phối.
108.    Inertia /ɪˈnɜːʃə/  –  Quán tính.
109.    Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ :   Khả năng
110.    Addition /əˈdɪʃn/: Phép  cộng
111.    Appropriate /əˈprəʊpriət/:        Thích  hợp
112.    Component/kəmˈpəʊnənt/ :  Thành  phần
113.    Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
114.    Convert  /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
115.    Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ :     Tin  học hóa
116.    Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
117.    Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
118.    Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ :   Máy  tính
119.    Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu

Bất kỳ việc gì đều cần phải có luyện tập chăm chỉ đều mới có kết quả tốt. Benative chúc bạn học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thành công.
 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan