Học từ vựng tiếng Anh về nhưng loại vũ khí

Quân đội là một nơi tập trung nhiều các loại vũ khí nhất để bảo vệ an ninh quốc gia. Nếu là fan của phim hành động Mỹ, chắc chắn bạn sẽ nghe được một trong những từ dưới đây. Cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh về các loại vũ khí nhé.

từ vựng tiếng anh về vú khí

>>> Từ vựng tiếng Anh về các ngôn ngữ trên thế giới

A

A-bomb: Bom phân hạt
Ammunition: Đạn dược
Armaments: Vũ khí, đặc biệt là súng lớn, bom, xe tăng…
Arms: Vũ khí (được sử dụng bởi quân đội)
Arrow: Mũi tên
Assault rifle: Súng trường tấn công
Atom bomb: Bom nguyên tử
Autocannon: Súng thần công tự động
Automatic rifle: Súng trường tự động
Axe: Rìu

B

Ballista: Máy ném đá
Ballistic missile: Tên lửa đạn đạo
Bat: Chày
Baton: Dùi cui
Battle axe: Rìu chiến
Bayonet: Lưỡi lê
Bazooka: Súng chống tăng
Biological weapon: Vũ khí sinh học
Blackjack: Dùi cui cảnh sát
Blade: Kiếm
Blowgun: Ống thổi phi tiêu
Bomb: Bom
Boobytrap: Bẫy mìn
Bow and arrow: Cung tên
Brass knuckles: Nắm đấm tay gấu
Bullet: Đạn
Bullwhip: Roi da

C

Cannon: Súng thần công
Carbine: Súng cạc-bin
Catapult: Ná
Cleaver: Dao phay
Club: Dùi cui
Crossbow: Súng bắn tên
Cutlass: Đoản kiếm

>>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề phim ảnh

D

Dagger: Dao găm
Dart: Phi tiêu
Depth charge: Bom chống tàu ngầm

E

Epee: Kiếm
Explosives: Chất nổ
F
Firearm: Súng cầm tay
Flail: Chùy
Flamethrower: Súng phun lửa
Flintlock: Súng kíp
Foil: Liễu kiếm

G

Gatling gun: Súng nòng xoay
Grenade: Lựu đạn
Guided missile: Tên lửa điều khiển
Gun: Súng
Gunpowder: Thuốc súng

H

Halberd: Kích
Handgun: Súng ngắn
Harpoon: Lao móc
Hatchet: Rìu nhỏ
Howitzer: Đại bác bắn trái phá
Hunting knife: Dao săn

J

Javelin: Lao

K

Knife: Dao
Knout: Roi da
Kris: Dao găm Mã Lai

L

Lance: Giáo
Landmine: Địa lôi
Longbow: Cung dài
Longsword: Trường kiếm

M

Mace: Chùy
Machete: Rựa
Machine gun: Súng máy
Maul: Vồ lớn
Mine: Mìn
Missile: Tên lửa
Mortar: Cối giã
Musket: Súng nòng dài
Mustard gas: Khí mù tạc
Muzzleloader: Súng hỏa mai

N

Nerve gas: Khí độc thần kinh
Night stick: Đoản côn
Nuclear bomb: Bom hạt nhân
Nunchaku (nunchucks): Côn nhị khúc

O

Onager: Súng bắn đá
Ordnance: Pháo
P
Pepper spray: Bình xịt hơi cay
Pickaxe: Cuốc chim
Pike: Thương
Pistol: Súng lục

Q

Quarterstaff: Gậy tày

R

Rapier: Kiếm mỏng
Revolver: Súng lục ổ quay
Rifle: Súng trường
Rocket: Tên lửa
Rocket launcher: Súng phóng tên lửa

S

Saber: Kiếm lưỡi cong
Scimitar: Mã tấu
Scythe: Hái
Semiautomatic: Súng bán tự động
Shell: Quả đạn pháo
Shooter: Súng
Shotgun: Súng shotgun
Sickle: Liềm
Slingshot: Súng cao su
Spear: Mác
Stiletto: Dao găm nhỏ
Stun gun: Súng bắn điện
Submachine gun: Súng tiểu liên tự động
Switchblade: Dao bấm
Sword: Kiếm, gươm

T

Tank: Xe tăng
Taser: Súng phóng điện
Tear gas: Khí làm chảy nước mắt
Tomahawk: Tên lửa hành trình
Torpedo: Ngư lôi
Trebuchet: Máy bắn đá
Trident: Đinh ba
Tripwire: Dây bẫy

W

Weapon: Vũ khí
Weapon of mass destruction: Vũ khí hủy diệt hàng loạt
Whip: Roi

Cùng Anh ngữ Benative bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua các chủ đề học thú vị khác nhau nhé.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan