Những từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp bạn không thể bỏ qua

Khi làm việc trong môi trường phát triển như hiện nay,  tiếng Anh là một công cụ vô cùng quan trọng giúp cho bạn thành công trong công việc. Muốn sử dụng tiếng Anh tốt, bạn cần một vốn từ thật phong phú. Trong bài viết này, hãy cùng Trung tâm tiếng Anh Bentive bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp nhé.

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp

  1. Company: công ty
  2. Affiliate: công ty liên kết
  3. Subsidiary: công ty con.
  4. Consortium/ corporation: tập đoàn.
  5. Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
  6. Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ.
  7. Headquarters: trụ sở chính.
  8. Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường.
  9. Branch office: văn phòng chi nhánh.
  10. Regional office: văn phòng địa phương.
  11. Representative office: văn phòng đại diện.
  12. Private company: công ty tư nhân
  13. Joint sotck company: công ty cổ phần.
  14. Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn.
  15. Partnership: công ty hợp danh.
  16. Dealership: công ty kinh doanh ô tô.
  17. Chemicals company: công ty hóa chất.
  18. Investment company: công ty đầu tư.
  19. Telecommunication company: công ty viễn thông.
  20. Interior company: công ty nội thất.
  21. Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu.
  22. Mechanical electrical company: công ty cơ điện.
  23. Real estate company: công ty bất động sản.
  24. Solutions company: công ty giải pháp.
  25. CRFTS company: công ty mỹ nghệ.
  26. Colored metal company: công ty kim loại màu.
  27. Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn.
  28. Technology company: công ty công nghệ.
  29. Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch.
  30. Outlet: cửa hàng bán lẻ.
  31. Wholesaler: cửa hàng bán sỉ.
  32. Establish a company: thành lập công ty.

 

Các phòng ban và chức vụ trong công ty

Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ ở công ty

Để có thể giao tiếp tiếng Anh tốt khi làm việc trong công ty nước ngoài thì bạn cần phải học thật nhiều từ vựng để làm tăng vốn từ của mình. Vậy, chúng ta cùng nhau học tiếp những từ vựng về các chức vụ dưới đây nhé.

  1. The board of directors: Ban giám đốc, Hội đồng quản trị.
  2. Director: Giám đốc.
  3. Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản.
  4. Managing director (UK): Giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch) chịu trách nhiệm phương hướng hoạt động hàng ngày của công ty.
  5. President/ Chairman: Chủ tịch
  6. Vice president: Phó chủ tịch
  7. Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận
  8. Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
  9. Finance manager: trưởng phòng tài chính
  10. Accounting manager: trưởng phòng kế toán
  11. Production manager: trưởng phòng sản xuất
  12. Marketing manager: trưởng phòng marketing
  13. Supervisor: giám sát viên.
  14. Manager: quản lý.
  15. Representative: người đại diện của doanh nghiệp.
  16. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
  17. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
  18. Share holder: cổ đông
  19. Department: phòng (ban)
  20. Accounting department: phòng kế toán.
  21. Finance department: phòng tài chính.
  22. Personnel department/ human resources department: phòng nhân sự.
  23. Purchasing department: phòng mua sắm vật tư.
  24. Research & development department: phòng nghiên cứu và phát triển.
  25. Sales department: phòng kinh doanh.
  26. Shipping department: phòng vận chuyển.
  27. Administration department: phòng hành chính.
  28. Production department: phòng sản phẩm.
  29. Audit department: phòng kiểm toán.
  30. Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng.
  31. Information Technology department: phòng công nghệ thông tin.
  32. International Payment department: phòng thanh toán quốc tế.
  33. International Relations department: phòng quan hệ quốc tế.
  34. Local Payment department: phòng thanh toán trong nước.
  35. Marketing department: phòng marketing.
  36. Product Development department: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
  37. Pulic Relations department: phòng quan hệ công chúng.
  38. Training department: phòng đào tạo.
  39. Trade-union/ labor union: công đoàn.
  40. CEO ( chief executive officer): tổng giám đốc.
  41. Deputy/ vice director: phó giám đốc.
  42. Chief marketing officer (CMO): giám đốc marketing.
  43. Chief production officer (CPO): giám đốc sản xuất.
  44. Chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính.
  45. Chief information officer (CIO): giám đốc công nghệ thông tin.
  46. Chief customer officer (CCO): giám đốc kinh doanh.
  47. Chief human resources officer (CHRO): giám đốc nhân sự.
  48. Founder: người sáng lập.
  49. Head of department: trưởng phòng.
  50. Deputy of department: phó trưởng phòng.
  51. Seccterary: thư kí.
  52. Associate, colleague: đồng nghiệp.
  53. Employee: nhân viên.
  54. Trainee: thực tập viên.
  55. Executive: thành viên ban quản trị.
  56. Team leader: trưởng nhóm.
  57. Boss: sếp.
  58. Assistant: trợ lí giám đốc.
  59. Receptionist: nhân viên lễ tân.
  60. Employee: người làm công.
  61. Officer/ staff: cán bộ, viên chức.
  62. Labor: người lao động.
  63. Expert: chuyên viên.
  64. Collaborator: cộng tác viên.
  65. Apprentice: người học việc.
  66. Worker: công nhân.
  67. Executive Officer: nhân viên cao cấp
  68. Senior Officer: nhân viên cao cấp
  69. Member of management Council: thành viên hội đồng quản trị.
  70. General partner: thành viên góp vốn.
  71. Voting shares shareholder: cổ đông ưu đãi biểu quyết.

 

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn, hãy chia nhỏ ra để học mỗi ngày nhé. Chúc các bạn thành công.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan