Khám phá các loại côn trùng bằng tiếng Anh

Thế giới côn trùng dường như cũng được rất nhiều bạn nhỏ yêu thích và đam mê khám phá. Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy nhanh tay “lượm” những từ vựng tiếng Anh chủ đề côn trùng dưới đây để hỗ trợ hiệu quả việc học của các bé nhé.

tên các loại côn trùng bằng tiếng anh

>>> Cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về côn trùng

Ant /ænt/: Con kiến
Bee /bi:/: Con ong
Beetle /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
Beg bug /beɡbʌɡ/: Con rệp
Bug /bʌg/: Con rệp
Bumblebee /’bʌmbl,bi:/: Ong nghệ
Butterfly /’bʌtǝflai/: Con bướm
Centipede /ˈsentɪpiːd/: Con rết
Cicada /si’ka :dǝ/: Ve sầu
Cockroach /’kɔkroutʃ/: Con gián
Cockroach /ˈkɒkrəʊtʃ/: Con gián
Cricket /’krikit/: Con dế
Dragonfly /’drægǝnflai/: Chuồn chuồn
Earthworm /ˈɜːθwɜːm/: Con giun đất
Earwig /ˈɪəwɪɡ/: Con sâu tai
Firefly /ˈfaɪəflaɪ/: Con đom đóm
Flea /fli:/: Bọ chét
Fly /flai/: Con ruồi
Glowworm /’glou,wɜm/: Đom đóm
Grasshopper /’gra:s,hɔpǝ/: Con cào cào
Horse fly /hɔːsflaɪ/: Con mòng
Ladybug / ‘leidibǝ:d/: Con bọ rùa
Leaf miner /liːfˈmaɪnə/: Sâu ăn lá
Locust /ˈləʊkəst/: Con châu chấu
Longhorn beetle /ˈlɒŋˌhɔːnˈbiːtəl/: Con xén tóc
Looper /ˈluːpə/: Con sâu đo
Louse /laos/: Con rận
Mayfly /ˈmeɪflaɪ/: Con phù du
Millipede /ˈmɪlɪpiːd/: Con cuốn chiếu
Mosquito /,mǝs’ki:tou/: Con muỗi
Moth /mɔθ/: Bướm đêm
Praying mantis /ˈpreɪɪŋˈmæntɪs/: Con bọ ngựa
Pupa /ˈpjuːpə/: Con nhộng
Rice weevil /raɪsˈwiːvɪl/: Con mọt gạo
Scorpion /ˈskɔːpɪən/: Con bò cạp
Silkworm /ˈsɪlkwɜːm/: Con tằm
Snail /sneɪl/: Ốc sên
Spider /ˈspaɪdə/: Con nhện
Stick bug /stɪkbʌɡ/: Con bọ que
Stink bug /stɪŋkbʌɡ/: Con bọ xít
Termite /ˈtɜːmaɪt/: Con mối
Wasp /wɔsp/: Ong bắp cày
Worm /’wɜrm/: Con sâu

Còn rất nhiều chủ đề hấp dẫn mà Trung tâm Anh ngữ benative muốn chia sẻ đến các bạn. Chúc các bạn học tốt.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan