Mùa hạ là mùa của nắng, của nóng, nhưng cũng là mùa du lịch cùng rất nhiều điều thú vị. Hãy cùng bài viết điểm qua những từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè phổ biến nhất nhé, hy vọng sẽ mang lại những kiến thức bổ ích cho bạn.
VÌ SAO NÊN HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH MỖI NGÀY?
– Học mới từ vựng mỗi ngày với một số lượng từ phù hợp sẽ giúp bạn tạo cảm giác hứng thú và thành công, từ đó tạo được thói quen học từ vựng tiếng Anh bền vững.
– Học từ vựng mỗi ngày theo hình thức ôn tập sẽ giúp các bạn nhớ lâu các từ đã học, từ đó tạo được phản xạ nhanh khi muốn sử dụng một từ đã học.
– Học từ vựng mỗi ngày bắt buộc phải đi kèm với luyện phát âm từ vựng mỗi ngày, từ đó giúp rèn luyện phát âm thường xuyên, lưỡi bạn sẽ dẻo dai và linh hoạt hơn, từ đó sẽ phát âm được những từ khó mà người ít luyện tập không phát âm được.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MÙA HÈ
A
Air conditioner / eə kənˈdiʃənə /: Máy lạnh
August / ˈɔːɡəst /: Tháng 8
B
Backpacking / ˈbækpækiŋ /: Du lịch bụi
Baseball / ˈbeisbɔːl /: Bóng chày
Bathing suit / ˈbeiðiŋ suːt /: Đồ bơi
Beach / biːtʃ /: Bãi biển
Blistering heat / ˈblistəriŋ hiːt /: Bỏng rộp do nóng
Boating / ˈbəʊtiŋ /: Chèo thuyền
C
Camp / kæmp /: Trại, khu trại
Camping / ˈkæmpiŋ /: Cắm trại
Canoeing / kəˈnuːiŋ /: Chèo xuồng
D
Daisy / ˈdeizi /: Hoa cúc
Diving / ˈdaiviŋ /: Lặn, đi lặn
E
Ease / iːz /: Làm dịu bớt
F
Fan / fæn /: Quạt
Flowers / ˈflaʊəz /: Hoa
Fourth of July / ˈfɔːθ əv dʒuːˈlai /: Ngày 4 tháng 7
Fresh fruit / freʃ fruːt /: Trái cây tươi
G
Gardening / ˈɡɑːdəniŋ /: Làm vườn
Grass / ɡrɑːs /: Cỏ
H
Heat / hiːt /: Nhiệt
Hiking / ˈhaikiŋ /: Đi bộ đường dài
Holiday / ˈhɒlədei /: Ngày nghỉ, kỳ nghỉ
Hot / hɒt /: Nóng
Humidity / hjuːˈmiditi /: Độ ẩm
I
Ice cream / ais kriːm /: Kem
J
Journey / ˈdʒɜːni /: Chuyến đi
July / dʒuːˈlai /: Tháng 7
June / dʒuːn /: Tháng 6
L
Lightning / ˈlaitəniŋ /: Sấm chớp
M
Muggy / ˈmʌɡi /: Oi bức, ngạc hơi
O
Ocean / ˈəʊʃən /: Đại dương
Outdoors / ˌaʊtˈdɔːz /: Ngoài trời
Outings / ˈaʊtiŋz /: Đi chơi, đi ra ngoài chơi
Outside / ˌaʊtˈsaid /: Bên ngoài
P
Park / pɑːk /: Công viên
Picnic / ˈpiknik /: Dã ngoại
Play / ˈplei /: Chơi
Popsicle / ˈpɑːpsikəl /: Que kem
R
Recreation / ˌrekriˈeiʃən /: Khu giải trí
Relax / riˈlæks /: Thư giãn
Rest / rest /: Nghỉ ngơi
Road trip / rəʊd trip /: Chuyến đi đường bộ
Rose / rəʊz /: Hoa hồng
S
Sandals / ˈsændəlz /: Giày sandal
Sandcastle / ˈsændkɑːsəl /: Lâu đài cát
Sailing / ˈseiliŋ /: Đi thuyền buồm
Sea / siː /: Biển
Searing heat / ˈsiəriŋ hiːt /: Bỏng rát
Seashore / ˈsiːʃɔː /: Bờ biển
Shorts / ʃɔːts /: Quần ngắn
Showers / ˈʃaʊəz /: Tắm vòi hoa sen
Sightseeing / ˈsaitsiːiŋ /: Đi ngắm cảnh
Stifling / ˈstaifəliŋ /: Ngột ngạt
Summer / ˈsʌmə /: Mùa hè
Summer solstice / ˈsʌmə ˈsɒlstis /: Hạ chí
Sun / sʌn /: Mặt trời
Sunflower / ˈsʌnflaʊə /: Hoa hướng dương
Sunhat / ˈsʌnhæt /: Mũ đi nắng
Sunny / ˈsʌni /: Nắng
Sunscreen / ˈsʌnskriːn /: Kem chống nắng
Sweltering / ˈsweltəriŋ /: Oi ả
Swim / swim /: Bơi
Swimming cap / ˈswimiŋ kæp /: Mũ bơi
T
Tan / tæn /: Rám nắng
Thunder / ˈθʌndə /: Sấm
Thunderstorm / ˈθʌndəstɔːm /: Giông
Travel / ˈtrævəl /: Du lịch
Trip / trip /: Chuyến đi
V
Vacation / vəˈkeiʃən /: Kỳ nghỉ
Visit / ˈvizit /: Chuyến thăm
Voyage / ˈvɔiidʒ /: Chuyến đi trên biển
W
Warm weather / wɔːm ˈweðə /: Thời tiết ấm áp
Watermelon / ˈwɔːtəmelən /: Dưa hấu
Waterpark / ˈwɔːtəpɑːk /: Công viên nước
Water ski / ˈwɔːtə skiː /: Trượt nước, ván lướt
Wave / weiv /: Lướt sóng
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè mà có thể bạn chưa biết. Hãy ôn luyện thường xuyên để có thể cải thiện khả năng của mình một cách hiệu quả nhất nhé. Chúc bạn sớm thành công.