Từ vựng tiếng Anh về chiến tranh ngày 30/4

Tiếng Anh hiện nay đã trở thành kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Bài viết ngày hôm nay sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Anh về chiến tranh nhân ngày Giải phóng 30/4, hãy cùng tham khảo nhé.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề 30/4

Từ vựng tiếng Anh về chiến tranh ngày 30/4

Aggressive war / əˈɡresɪv wɔː /: Chiến tranh xâm lược

Atrocity / əˈtrɒsəti /: Sự tàn bạo

Avert war / əˈvɜːt wɔː /: Đẩy lùi chiến tranh

Border war / ˈbɔːdə wɔː /: Chiến tranh biên giới

Bring peace to nation / brɪŋ piːs tə ˈneɪʃən /: Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc

Call for a ceasefire / kɔːl fər ə ˈsiːsfaɪə /: Sự kêu gọi ngừng bắn

Chemical weapon / ˈkemɪkəl ˈwepən /: Vũ khí hóa học

Civilian / sɪˈvɪlɪən /: Thường dân

Collateral damage / kəˈlætərəl ˈdæmɪdʒ /: Tổn thất ngoài dự kiến

Decisive battle / dɪˈsaɪsɪv ˈbætəl /: Trận đánh quyết định, Trận đánh một sống một còn

Deploy troops / dɪˈploɪ truːps /: Dàn quân, triển khai quân

Fight for nation’s independence and freedom / faɪt fə ˈneɪʃənz ˌɪndɪˈpendəns ənd ˈfriːdəm /: Chiến đấu vì độc lập, tự do của dân tộc

Glorious victory / ˈɡlɔːrɪəs ˈvɪktəri /: Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng

Go to war / ɡəʊ tə wɔː /: Lên đường chiến đấu

Guerilla war / ɡəˈrɪlə wɔː /: Chiến tranh du kích

Guerilla / ɡəˈrɪlə /: Quân du kích

Gulf war / ɡʌlf wɔː /: Chiến tranh vùng vịnh

Host various exhibits to celebrate Hanoi Liberation Day / həʊst ˈveərɪəs ɪɡˈzɪbɪts tə ˈselɪbreɪt hæˈnoɪ ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ /: Tổ chức nhiều cuộc triển lãm chào mừng ngày Giải phóng Thủ Đô

Insurgent / ɪnˈsɜːdʒənt /: Người khởi nghĩa

Invade / ɪnˈveɪd /: Xâm lược

Invaders / ɪnˈveɪdəz /: Quân xâm lược

Join the army / dʒɔɪn ði ˈɑːmi /: Gia nhập quân đội

Kindle war / ˈkɪndəl wɔː /: Châm ngòi chiến tranh

Launch a counterattack / lɔːntʃ ə ˈkaʊntərətæk /: Tung đòn phản công

Liberation day / ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ /: Ngày Giải phóng

Lift a blockade / lɪft ə blɒˈkeɪd /: Thực hiện phong tỏa

Local war / ˈləʊkəl wɔː /: Chiến tranh cục bộ

Militant / ˈmɪlɪtənt /: Chiến sĩ

Mutilation / ˌmjuːtɪˈleɪʃən /: Tùng xẻo

National Mediation / ˈnæʃnəl ˌmiːdɪˈeɪʃən /: Hòa giải dân tộc

Negotiate a peace agreement / nɪˈɡəʊʃɪeɪt ə piːs əˈɡriːmənt /: Đàm phán hòa bình

Nuclear war / ˈnjuːklɪə wɔː /: Chiến tranh hạt nhân

Occupy / ˈɒkjʊpaɪ /: Chiếm đóng

Political conflict / pəˈlɪtɪkəl kənˈflɪkt /: Xung đột chính trị

Prisoner of war / ˈprɪznər əv wɔː /: Tù nhân chiến tranh

Radiation / ˌreɪdɪˈeɪʃən /: Phóng xạ

Rebel / rɪˈbel /: Quân phiến loạn

Resistance war / rɪˈzɪstəns wɔː /: Kháng chiến

Retreat / rɪˈtriːt /: Rút quân

Reunification day / ri:ˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ /: Ngày Thống nhất

Set fireworks to celebrate Hanoi Liberation Day / set ˈfaɪəwɜːks tə ˈselɪbreɪt hæˈnoɪ ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ /: Đốt pháo hoa mừng ngày Giải phóng Thủ Đô

Sign a peace treaty / saɪn ə piːs ˈtriːti /: Ký kết hiệp ước hoà bình

Stage a massive demonstration / steɪdʒ ə ˈmæsɪv ˌdemənˈstreɪʃən /: Tổ chức biểu tình

The violence escalates / ðə ˈvaɪələns ˈeskəleɪts /: Căng thẳng leo thang

The war broke out / ðə wɔː brəʊk ˈaʊt /: Chiến tranh nổ ra

To triumph over the enemy / tə ˈtraɪəmf ˈəʊvə ði ˈenəmi /: Chiến thắng kẻ thù

Total war / ˈtəʊtəl wɔː /: Chiến tranh tổng lực

Triumph song / ˈtraɪəmf sɒŋ /: Bài ca chiến thắng

Troops / truːps /: Phân đội kỵ binh

Unconditional surrender / ˌʌnkənˈdɪʃənəl səˈrendə /: Sự đầu hàng vô điều kiện

Victory day / ˈvɪktəri deɪ /: Ngày Chiến thắng

War declaration / wɔː ˌdekləˈreɪʃən /: Sự tuyên bố chiến tranh

Weaponless war / ˈwepənləs wɔː /: Chiến tranh không trang bị vũ khí

Weapons of mass destruction / ˈwepənz əv mæs dɪˈstrʌkʃən / (WMD): Vũ khí hủy diệt hàng loạt

Withdraw troops / wɪðˈdrɔː truːps /: Rút quân

Within firing range of the army / wɪðˈɪn ˈfaɪərɪŋ reɪndʒ əv ði ˈɑːmi /: Trong tầm bắn của quân thù

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề chiến tranh và quân đội, hy vọng mang lại những kiến thức bổ ích cho bạn. Đừng quên ôn luyện mỗi ngày để nâng cao vốn từ cho mình nhé. Benative Việt Nam chúc bạn có những giờ học cũng như ngày nghỉ lễ vui vẻ bên gia đình và người thân nhé.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan