Một năm nữa sắp trôi qua, chúng ta lại vô cùng hào hứng để đón chào một năm mới đến, vậy cùng học từ vựng tiếng Anh về ngày Tết để có thể giao tiếp và gửi những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh tốt đẹp nhất đến gia đình người thân và bạn bè nhé!
>>> Những câu chúc tết ý nghĩa năm 2020
Từ vựng tiếng Anh các loại cây, hoa quả thường có trong ngày Tết
The kumquat tree: Cây quất
Apricot blossom: Hoa mai
Peach blossom: Hoa đào
Chrysanthemum: Cúc đại đóa
Marigold: Cúc vạn thọ
The New Year tree: Cây nêu
Paperwhite: Hoa thủy tiên
Orchid: Hoa lan
Water melon: Dưa hấu
Five – fruit tray: Mâm ngũ quả (5 loại trái cây trong mâm ngũ quả ngày Tết: Mãng cầu, sung, dừa, đu đủ, xoài):
Annona: Mãng cầu
Figs: quả Sung
Coconut: Dừa
Pawpaw( papaya ): Đu đủ
Mango: Xoài
Từ vựng tiếng Anh các món ăn ngày Tết
Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng.
Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
Sunflower seeds: Hạt hướng dương
Pumpkin seeds: Hạt bí
Cashew nuts: Hạt điều
Pistachio nuts: Hạt dẻ cười
Lotus seeds: Mứt hạt sen
Dried candied fruits: Các loại mứt
Mung beans: Hạt đậu xanh
Sticky rice: Gạo nếp
Jellied meat: Thịt đông (món ăn thông dụng ngày Tết ở phía Bắc)
Pig trotters: Chân giò
Dried bamboo shoots: Măng khô
Lean pork paste: Giò lụa
Pickled onion: Dưa hành muối
Pickled small leeks: Củ kiệu muối
Các từ vựng tiếng Anh về Tết m Lịch
Lunar calendar: Lịch âm lịch
Before New Year’s Eve: Tất niên
New Year’s Eve: Giao thừa
The New year: Tân niên
Lucky money/ money of luck: Tiền lì xì
Red envelop: Phong bao lì xì
Ancestor: Ông bà, tổ tiên
Altar: Bàn thờ ông bà, tổ tiên
Parallel: Câu đối
First caller: Người xông đất
To first foot: Xông đất
Calligraphy pictures: Thư pháp
The kitchen god: Táo quân
Fireworks: Pháo hoa
Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu cho ..
To dress up new clothes: Mặc quần áo mới
To visit relatives: Viếng thăm họ hàng
To return to hometown: Về quê
Flower market: Đi chợ hoa
Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
Exchange New year’s wishes: Chúc Tết
Dress up: Ăn diện
Play cards: Chơi đánh bài
Sweep the floor: Quét nhà
Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
Bid their ancestor farewell : Đưa ông bà
Nhân dịp năm mới trung tâm Anh ngữ Benative kính chúc các bạn An Khang Thịnh Vượng, học hành tiến bộ và ngập tràn niềm vui!