Trở về tuổi thơ cùng từ vựng tiếng Anh về quê hương

Quê hương luôn gợi lên trong ta những hình ảnh yên bình, êm ả. Nếu bạn đang muốn viết một bài viết về quê hương, hãy tham khảo những từ vựng tiếng Anh dưới đây nhé.

từ vựng tiếng anh về quê hương

>>> Bài văn về quê hương bằng tiếng Anh ngắn gọn và súc tích

1. Agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃər/: Nông nghiệp
2. Barn /bɑːn/: Chuồng gia súc/ nhà kho
3. Bay /beɪ/: Vịnh
4. Beach /biːtʃ/: Bờ biển
5. Boat /bəʊt/: Con đò
6. Buffalo /ˈbʌfələʊ/: Con trâu
7. Canal /kəˈnæl/: Kênh, mương
8. Cattle /ˈkætəl/: Gia súc
9. Cliff /klɪf/: Vách đá
10. Coastline /ˈkəʊstlaɪn/: Đường bờ biển
11. Cottage /ˈkɒtɪdʒ/: Mái nhà tranh
12. countryside /ˈkʌntrɪsaɪd/: Vùng quê
13. Dense forest /densˈfɒrɪst/: Rừng cây rậm rạp
14. Ditch /dɪtʃ/: Mương, rãnh
15. Farmer /ˈfɑːmə/: Nông dân
16. Farming /fɑ:rmɪŋ/: Làm ruộng
17. Fields /fi:ld/: Cánh đồng
18. Fish ponds /pɒnd/: Ao cá
19. Fishing village /ˈfɪʃɪŋ ˈvɪlɪdʒ/: Làng chài
20. Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
21. Forest /ˈfɒrɪst/: Rừng
22. Garden /ˈɡɑːdən/: Vườn cây
23. Harvest /ˈhɑːvɪst/: Mùa gặt
24. Haystack /ˈheɪstæk/: Đống cỏ khô, đống rơm rạ
25. Hill /hɪl/: Đồi
26. Island /ˈaɪlənd/: Đảo
27. Isolated area /ˈaɪsəleɪtɪd ˈeəriə/: Một khu vực hẻo lánh
28. Lake /leɪk/: Hồ
29. Landscape /ˈlændskeɪp/: Phong cảnh
30. Livestock /ˈlaɪvstɒk/: Vật nuôi
31. Meadow /ˈmedəʊ/: Đồng cỏ
32. Mountain /ˈmaʊntɪn/: Núi
33. Ocean /ˈəʊʃən/: Đại dương
34. Paddy field /ˈpædi fiːld/: Ruộng lúa
35. Pasture /ˈpɑːstʃə/: Đồng cỏ
36. Peace and quiet /piːs ənd ˈkwaɪət/: Yên bình và yên tĩnh
37. Plow /ˈplaʊ/: Cày ruộng
38. Pond /pɒnd/: Ao, hồ
39. Port /pɔːt/: Cảng
40. River /ˈrɪvə/: Sông
41. Rocky landscape /ˈrɒki ˈlændskeɪp/: Phong cảnh núi đá
42. Sand /sænd/: Cát
43. Sea /siː/: Biển
44. Summit /ˈsʌmɪt/: Đỉnh núi
45. Terraced field /ˈterəst fiːld/: Ruộng bậc thang
46. The plow /ðə ˈplaʊ/ : Cái cày
47. The relaxed /ðərɪ ˈlækst/: Nhịp sống thanh thản/chậm
48. The river /ˈrɪvər/: Con sông
49. Trail /treɪl/: Đường mòn
50. Valley /ˈvæli/: Thung lũng
51. Village /ˈvɪlɪdʒ/: Một ngôi làng
52. Waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/: Thác nước
53. Well /wel/: Giếng nước
54. Wildlife /ˈwaɪldlaɪf/: Thế giới hoang dã
55. Wildlife preserve /ˈwaɪldlaɪf prɪˈzɜːv/: Khu bảo tồn thiên nhiên
56. Winding /ˈwɪndɪŋ/: Uốn lượn, quanh co
57. Winding lane /ˈwɪndɪŋ leɪn/: Đường làng

Hy vọng cùng những từ vựng tiếng Anh kể trên, bạn sẽ có thể dễ dàng viết được bài luận tiếng Anh hoặc giới thiệu cho bạn bè thế giới về quê hương mình. Truy cập Trung tâm tiếng Anh Benative mỗi ngày để có thêm thật nhiều kiến thức bổ ích nhé.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan