Có rất nhiều cách để nâng cao trình độ ngoại ngữ và học tiếng Anh theo chủ đề cũng nằm trong số đó. Bạn sẽ bất ngờ với sự cải thiện từng ngày mà phương pháp này mang lại, hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá nó trong lĩnh vực công việc các bạn nhé!
Lợi ích từ việc học tiếng Anh theo chủ đề ít ai biết
Việc phân loại tiếng Anh ra thành những nhóm của từng lĩnh vực sẽ khiến bạn hiểu được sâu và đầy đủ hơn về chủ đề đó, nắm chắc mọi đặc trưng và kiến thức liên quan khiến bạn có cái nhìn nhiều mặt của vấn đề và mở rộng khai triển nội dung tốt.
Biết được nhiều lĩnh vực cuộc sống, chủ đề nào cũng đã học qua chắc chắn sẽ không có điều gì khiến bạn lúng túng. Đây chính là con đường mở rộng và kích thích bộ não hoạt động để ghi nhớ nhiều nội dung.
Học chắc từng phần và có thể tập chung mở rộng ý tưởng liên quan đến vấn đề ấy. Ví dụ như bạn học tiếng Anh chủ đề công việc thì tất cả những từ vựng và ngữ pháp liên quan đến nó sẽ được mở rộng ra không chỉ là về các loại công việc mà còn là cơ hội việc làm hay nghỉ hưu.
Bạn sẽ có cơ hội phát âm tốt và chọn ra chủ đề mà mình đang hướng tới để học kỹ hơn, rèn luyện kỹ năng phát âm những từ liên quan một cách từ từ đến đâu chắc tới đó.
Tập trung tối đa vào một lĩnh vực tránh được lan man mà cuối cùng không nhớ được kiến thức gì, khi học theo chủ đề chúng ta sẽ tập trung lần lượt khi xong chuyên mục này mới chuyển qua vấn đề khác.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc khi tìm việc làm
ad hoặc advert quảng cáo
application form đơn xin việc
appointment buổi hẹn gặp
CV (curriculum vitae) sơ yếu lý lịch
job description mô tả công việc
interview phỏng vấn
qualifications bằng cấp
to apply for a job xin việc
job offer/ offer of employment lời mời làm việc
to reject an offer từ chối lời mời làm việc
to accept an offer nhận lời mời làm việc
to hire thuê
job việc làm
career nghề nghiệp
part-time bán thời gian
full-time toàn thời gian
shift work công việc theo ca
temporary tạm thời
contract hợp đồng
permanent dài hạn
starting date ngày bắt đầu
notice period thời gian thông báo nghỉ việc
Từ vựng tiếng anh thông dụng khi phỏng vấn xin việc
Job advertisement: quảng cáo tuyển dụng
Trade publication: ấn phẩm thương mại
Vacancy: một vị trí hoặc chức vụ còn bỏ trống
Listing: danh sách
Job board: bảng công việc
Opening: chức vụ/ công việc chưa có người đảm nhận
Recruiter: nhà tuyển dụng
Headhunter: chuyên gia/ công ty săn đầu người
Cover letter = Letter of speculation: đơn xin việc
CV (Curriculum Vitae)): Bản lý lịch
To fill in an application (form): điền thông tin vào đơn xin việc
An in-person or face-to-face interview: cuộc phỏng vấn trực tiếp
To be shortlisted: được chọn
Hiring manager: người tuyển dụng
HR department: bộ phận nhân sự
To supply references: những tài liệu
Benefit: lợi ích
Salary = pay: tiền lương
Work ethic: đạo đức nghề nghiệp
Asset: người có ích
Company: công ty
Team player: đồng đội, thành viên trong đội
Interpersonal skills: kỹ năng giao tiếp
Good fit: người phù hợp
Employer: người tuyển dụng
Skills: kỹ năng
Strengths: thế mạnh, ưu điểm
Align: sắp xếp
Pro-active, self starter: người chủ động
Analytical nature: kỹ năng phân tích
Problem-solving: giải quyết khó khăn
Describe: mô tả
Work style: phong cách làm việc
Important: quan trọng
Challenged: bị thách thức
Work well: làm việc hiệu quả
Under pressure: bị áp lực
Tight deadlines: hạn cuối, hạn chót gần kề
Supervisor: sếp, người giám sát
Ambitious: tham vọng
Goal oriented: có mục tiêu
Pride myself: tự hào về bản thân
Opportunities for growth: nhiều cơ hội phát triển
Thinking outside the box: có tư duy sáng tạo
eventually: cuối cùng, sau cùng
more responsibility: nhiều trách nhiệm hơn
Từ vựng tiếng anh chỉ nghề nghiệp
ccountant: kế toán viên
Actor: nam diễn viên
Actress: nữ diễn viên
Architect: kiến trúc sư
Artist: họa sĩ
Assembler: công nhân lắp ráp
Babysitter: người giữ trẻ hộ
Baker: thợ làm bánh mì
Barber: thợ hớt tóc
Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ
Businessman: nam doanh nhân
Businesswoman: nữ doanh nhân
Butcher: người bán thịt
Carpenter: thợ mộc
Cashier: nhân viên thu ngân
Chef / Cook: đầu bếp
Child day- care worker: giáo viên mần non, gv nuôi dạy trẻ
Construction worker: công nhân xây dựng
Custodian / Janitor: người quét dọn
Customer service representative: hỗ trợ khách hàng
Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
Data entry clerk: nhân viên nhập liệu
Delivery person: nhân viên giao hàng
Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng
Engineer: kỹ sư
Factory worker: công nhân nhà máy
Farmer: nông dân
Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa
Fisher: ngư dân
Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn
Foreman: quản đốc, đốc công
Gardener/ Landscaper: người làm vườn
Garment worker: công nhân may
Hairdresser: thợ uốn tóc
Health- care aide/ attendant: hộ lý
Homemaker: người giúp việc nhà
Housekeeper: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
Journalist/ Reporter: phóng viên
Lawyer: luật sư
Machine Operator: người vận hành máy móc
Mail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thư
Manager: quản lý
Manicurist: thợ làm móng tay
Mechanic: thợ máy, thợ cơ khí
Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ
Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
Musician: nhạc sĩ
Painter: thợ sơn
Pharmacist: dược sĩ
Photographer: thợ chụp ảnh
Pilot: phi công
Policeman: cảnh sát
Postal worker: nhân viên bưu điện
Receptionist: nhân viên tiếp tân
Repairperson: thợ sửa chữa
Saleperson: nhân viên bán hàng
Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh
Secretary: thư ký
Security guard: nhân viên bảo vệ
Stock clerk: thủ kho
Store owner/ Shopkeeper: chủ cửa hiệu
Supervisor: người giám sát, giám thị
Tailor: thợ may
Teacher/ Instructor: giáo viên
Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
Translator/ Interpreter: thông dịch viên
Travel agent: nhân viên du lịch
Truck driver: tài xế xe tải
Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y
Waiter/ Server: nam phục vụ bàn
Waitress: nữ phục vụ bàn
Welder: thợ hàn
Flight Attendant: tiếp viên hàng không
Judge: thẩm phán
Librarian: thủ thư
Bartender: người pha rượu
Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc
Janitor: quản gia
Maid: người giúp việc
Miner: thợ mỏ
Plumber: thợ sửa ống nước
Taxi driver: tài xế Taxi
Doctor: bác sĩ
Dentist: nha sĩ
Electrician: thợ điện
Fishmonger: người bán cá
Nurse: y tá
Reporter: phóng viên
Technician: kỹ thuật viên
Từ vựng tiếng anh chỉ các vị trí, chức vụ nhân viên
owner chủ doanh nghiệp
managing director giám đốc điều hành
director giám đốc
manager quản lý/trưởng phòng
boss sếp
colleague đồng nghiệp
trainee nhân viên tập sự
apprentice nhân viên học việc
volunteer tình nguyện viên
Từ vựng tiếng Anh khi nghỉ việc
to fire sa thải
to get the sack bị sa thải (thông tục)
to resign từ chức
to retire nghỉ hưu
leaving date ngày nghỉ việc
redundant bị sa thải
redundancy xa thải
redundancy pay trợ cấp thôi việc
retirement age tuổi nghỉ hưu
Học tiếng Anh qua chủ đề là một phương pháp học tiếng Anh mang lại hiệu quả cao và chắc nội dung, bạn sẽ được mở rộng nhiều mặt kiến thức về cuộc sống qua lăng kính các chủ đề. Benative sẽ cùng bạn mở khóa từng chủ đề trong căn nhà ngôn ngữ với hàng ngàn cánh cửa.