Tên tiếng Anh cho mèo sẽ là lựa chọn của rất nhiều bạn trẻ có niềm đam mê gắn bó với động vật này. Mèo và chó là 2 con vật được nuôi nhiều nhất tại Việt Nam và đã có từ thời xa xưa khi mà nền kinh tế còn chưa phát triển, mỗi loài đều có những đặc điểm khác nhau, được nuôi với mục đích riêng không chỉ để làm thú cưng.
Top những tên tiếng Anh hay cho mèo hay và dễ thương nhất
>> Xem thêm: Gợi ý 200 tên tiếng Anh cho chó theo “giới tính”
Chó thì giữ nhà còn mèo đảm nhiệm việc bắt chuột, mặc dù hiện tại có nhiều người đặc biệt là ở khu vực thành phố nuôi hai con vật này không có mục đích để giữ nhà hay bắt chuột, mà chỉ muốn sở hữu 1 con vật như người bạn nhỏ để có thể ôm ấp và vui đùa cùng chúng. Những cái tên tiếng Anh hay thật cần thiết để bạn đặt cho “bé cưng” của mình thật Tây và đáng yêu, nếu muốn lựa chọn một trong vô vàn cái tên thì theo dõi bên dưới nhé!
Tên tiếng Anh | Nghĩa |
Bella | Bella |
Tigger | Tigger |
Chloe | Chloe |
Shadow | Bóng |
Luna | Luna |
Oreo | Oreo |
Oliver | Oliver |
Kitty | Kitty |
Lucy | Lucy |
Molly | Molly |
Jasper | Jatpe |
Smokey | Smokey |
Gizmo | Gizmo |
Simba | Simba |
Tiger | Con hổ |
Charlie | Charlie |
Angel | Thiên thần |
Jack | Jack |
Lily | Lily |
Peanut | Đậu phộng |
Toby | Toby |
Baby | Đứa bé |
Loki | Loki |
Midnight | Nửa đêm |
Milo | Milo |
Princess | Công chúa |
Sophie | Sophie |
Harley | Harley |
Max | Tối đa |
Missy | Missy |
Rocky | Đá |
Zoe | Zoe |
CoCo | CoCo |
Misty | Sương mù |
Nala | Nala |
Oscar | Oscar |
Pepper | Tiêu |
Sasha | Sasha |
Buddy | Bạn bè |
Pumpkin | Quả bí ngô |
Kiki | Kiki |
Mittens | Găng tay |
Bailey | Bailey |
Callie | Callie |
Lucky | May mắn |
Patches | Bản vá lỗi |
Simon | Simon |
Garfield | Garfield |
George | George |
Maggie | Maggie |
Sammy | Sammy |
Sebastian | Sebastian |
Boots | Giày ống |
Cali | Cali |
Felix | Felix |
Lilly | Lilly |
Phoebe | Phoebe |
Sassy | Hỗn láo |
Tucker | Tucker |
Bandit | kẻ cướp |
Dexter | Dexter |
Fiona | Fiona |
Jake | Jake |
Precious | Quí |
Romeo | Romeo |
Snickers | Snickers |
Socks | Vớ |
Daisy | Daisy |
Gracie | Gracie |
Lola | Lola |
Sadie | Sadie |
Sox | Sox |
Casper | Casper |
Fluffy | Fluffy |
Marley | Marley |
Minnie | minnie |
Sweetie | Người yêu |
Ziggy | Ziggy |
Belle | Belle |
Blackie | Blackie |
Chester | Chester |
Frankie | Frankie |
Ginger | Gừng |
Muffin | Muffin |
Murphy | Murphy |
Rusty | Rusty |
Scooter | Xe tay ga |
BatMan | BatMan |
Boo | Tiếng la ó |
Cleo | Cleo |
Izzy | Izzy |
Jasmine | Hoa nhài |
Mimi | Mimi |
Sugar | Đường |
Cupcake | Cupcake |
Dusty | Dusty |
Leo | Sư Tử |
Noodle | Mì sợi |
Panda | Gấu trúc |
Peaches | Trái đào |
Salem | Salem |
Spike | Mũi nhọn |
Zeus | Zeus |
Zoey | Zoey |
Blue | Màu xanh da trời |
Buster | Buster |
Elvis | Elvis |
Magic | Ma thuật |
Monkey | Con khỉ |
Ollie | Ollie |
Sam | Sam |
Samantha | Samantha |
Sheba | Sheba |
Snowy | Có tuyết rơi |
Stella | Stella |
Whiskers | Râu ria |
Willow | Willow |
Yuki | Yuki |
Bob | Bob |
BooBoo | Boo Boo |
Butters | Butters |
Cosmo | Cosmo |
Cuddles | Cuddles |
Eli | Eli |
Ella | Ella |
Emma | Emma |
Gypsy | Gypsy |
Jax | Jax |
Jelly Bean | Jelly Bean |
Jinx | Jinx |
Joey | Joey |
Junior | Em |
Louie | Louie |
Mia | Mia |
Miss Kitty | Miss Kitty |
Mocha | Mocha |
Pinky | Hồng hào |
Riley | Riley |
Sami | Sami |
Sissy | Sissy |
Sonny | Sonny |
Sunshine | Ánh sáng mặt trời |
Teddy | Teddy |
Thomas | Thomas |
Abby | Abby |
Ash | Tro |
Bear | Chịu |
Blaze | Blaze |
Boo Boo | Boo Boo |
Chance | Cơ hội |
Emmy | Emmy |
Fred | Fred |
Hazel | Cây phỉ |
Holly | Holly |
Jackson | Jackson |
jazzy | Vui vẻ |
Kitten | Kitten |
Mac | Mac |
Madison | Madison |
Neko | Neko |
Nemo | Nemo |
Olive | Ôliu |
Pearl | Ngọc trai |
Penny | Đồng xu |
Rascal | Rascal |
Raven | Raven |
Smudge | Smudge |
Snowball | Quả cầu tuyết |
Storm | Bão táp |
Stormy | Bão tố |
Stripe | Vạch sọc |
Sylvester | Sylvester |
Tabitha | Tabitha |
Taz | Taz |
Tinkerbell | Tinkerbell |
Tommy | Tommy |
Xena | Xena |
Alice | Alice |
Amber | Amber |
Annie | Annie |
Ariel | Ariel |
Baby Girl | Bé gái |
baby kitty | con mèo con |
Benny | Benny |
Binx | Binx |
BoBo | BoBo |
Buffy | Buffy |
Carmen | Carmen |
Cinnamon | Quế |
Cody | Cody |
Domino | Domino |
Ebony | Cây mun |
Freddie | Freddie |
Frisky | Frisky |
Gidget | Gidget |
Gus | Gus |
Isis | Isis |
Jade | Ngọc bích |
Jazz | Jazz |
Jezzabelle | Jezzabelle |
Hãy đặt tên cho “em cưng” của bạn 1 cái tên thật đáng yêu để gọi mỗi khi bạn muốn chúng tới gần. Khi nuôi 1 con vật nào đó thì chúng ta đều muốn tự mình đặt tên để gọi, thông thường thì khi nuôi mèo người ta sẽ đặt tên là meo, meo hoặc miu, mun.
Một số cái tên tiếng Việt thường gọi cho mèo
Mun | Híp |
Miu | Hổ |
Meo | Báo |
Mimi | Gấu |
Mon | Bư |
Mướp | Mít |
Vàng | Xoài |
Đốm | Sấu |
Đen | Bưởi |
Béo | Quít |
Mập | Bóng |
Mi | Tom |
Nhon | Jerry |
Lợn | Xu |
Đen | Đô |
Trắng | Kem |
Chuột | Hảo Hảo |
Chó |
Với những cái tên tiếng Anh hay cho mèo mà trung tâm tiếng Anh Benative vừa cung cấp ở trên bạn có thể tha hồ lựa chọn để đặt và gọi cho “em mèo” nhà mình rồi, chúng sẽ rất vui nếu thấy mình có tên mới và hình thành phản xạ nghe thấy âm thanh đó vang lên sẽ chạy ngay đến bên chúng ta đấy.