Ngữ pháp tiếng Anh có bao nhiêu thì cơ bản

Đối với tiếng Anh giao tiếp ngoài các phần kiến thức về từ vựng thì ngữ pháp tiếng Anh cũng rất quan trọng và cần thiết. Nếu như khi bạn nói chuyện với những người bạn đến từ quốc tế mà sắp xếp vị trí của các câu không chính xác thì sẽ gây ra sai lệch về nghĩa dẫn đến người đối diện sẽ không hiểu thông tin mà bạn gửi tới họ.

Ngữ pháp tiếng Anh với các thì thông dụng nhất

Trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày có hệ thống ngữ pháp không những đảm bảo sự logic của các câu từ mà còn là dấu hiệu đề xác định nội dung của một câu nói trong các thời điểm. Vậy bạn biết bao nhiêu thì trong tiếng Anh?

Thì hiện tại đơn (present simple)

Thì hiện tại đơn là một cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh căn bản nhất, dùng để diễn tả một hành động xảy ra luôn đúng, hay những thói quen ở hiện tại. Ngoài ra nó còn được dùng để nói tới lịch trình và thời khóa biểu.

Khẳng định

_ S + V1

_ S + V(es – s)

_ Be(is; are; am)

Phủ định

_ S + don’t/ doen’t + V1

_ S + am not/ aren’t/ isn’t

Nghi vấn

_ Wh + do/ does + S + V1?

Dấu hiệu

Usually, often, everyday, never, sometime, alway…

Nếu như bạn muốn kể về thói quen thường ngày cho bạn bè thì hãy sử dụng cấu trúc câu này, nó sẽ miêu tả một sự thật hiển nhiên, luôn tồn tại và đúng trong mọi hoàn cảnh.

Thì hiện tại tiếp diễn (present progressive)

Đối với mẫu câu này thường được dùng để diễn tả những việc làm mang tính tạm thời, không thường xuyên. Nó không được dùng trong các hoạt động liên quan đến nhận thức, tình cảm và cảm xúc của con người. Nêu ra những dự định hay kế hoạch cho một tương lai sắp xảy ra.

Khẳng định

_ S + am/ is/ are + V – ing

Phủ định

_ S + am/ is/ are not + V – ing

Nghi vấn

_ Am/ is/ are + S + V – ing?

Dấu hiệu:

Now, at the present, at the moment, at this time, look! Listen, be careful, hurry up!

Thì hiện tại hoàn thành (present perfect)

Một cấu trúc ngữ pháp nhằm diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo đến hiện tại, vẫn có thể tiếp tục với tương lai. Hoặc có thể dùng đối với những hành động vừa mới xảy ra.

Khẳng định

_ S + has/ have + V3

Phủ định

_ S + has/ have + not + V3

Nghi vấn

_ Wh + has/ have + S + V3?

Dấu hiệu

Sine + mốc thời gian

For + khoảng thời gian

Never, ever, already, so far, just, up to now, lately…

Thì quá khứ đơn (past simple)

Khẳng định

_ S + was/ were + V2 – ed

Phủ định

_ S + wasn’t/ weren’t

_S + didn’t + V1

Nghi vấn

_ Wh + was/ were + S…?

_ Wh + did + S + V1?

Dấu hiệu

Yesterday, last…, in + thời gian quá khứ, ago, it’s time…

Nhằm diễn tả hành động xảy ra và đã kết thúc, nói về những việc, chuỗi sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

Thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

Nhằm chỉ một hành động đang xảy ra và được xác định, hoặc hai hàng động cùng xảy ra một lúc trong quá khứ.

Khẳng định

_ S + was/ were + V – ing

Phủ định
_ S + was/ were + not + V – ing

Nghi vấn

_ Wh + was/ were + S + V – ing?

Dấu hiệu

While, when, at the time, at + giờ quá khứ…

Thì quá khứ hoàn thành (past perfect)

Khẳng định

_ S + had + V3 – ed

Phủ định

_ S + hadn’t + V3 – ed

Nghi vấn

_ Wh + had + S + V3 – ed?

Dấu hiệu

Befor, after, when, by, by the time, for

Học tốt ngữ pháp tiếng Anh với thì quá khứ hoàn thành để nói về hành động xảy ra trước một sự việc khác, hoặc trước một thời điểm trong quá khứ.

Thì tương lai gần (intended future)

Diễn tả một ý định đã được dự tính và hợp lý hóa trước khi phát ngôn, và được chắn chắn bởi những minh chứng ở hiện tại.

Khẳng định

_ S + am/ is/ are + going to + V1

Phủ định

_ S + am/ is/ are + going to + not + V1

Nghi vấn

_ Wh + am/ is/ are + S + going to + V1?

Dấu hiệu

Tomorrow, to night, soon.

Thì tương lai đơn (future simple)

Khẳng định

_ S + will + V1

Phủ định

_ S + will not + V1

Nghi vấn

_ Wh + will + S + V1?

Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra ở tương lai mà không được định trước, hoặc là những phát biểu cho một hành động sẽ xảy ra.

 

Trên đây là hệ thống cấu trúc về các thì rất quan trọng và mang tính thông dụng về ngữ pháp tiếng Anh mà chúng tôi cung cấp cho bạn, hy vọng sẽ mang tới những bài học hay và bổ ích. Nếu kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của bạn còn kém. Hãy tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản tại benative để nâng cao trình độ cùng người bản ngữ nhé.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan