1. Từ vựng tiếng Anh có phiên âm về dụng cụ âm nhạc
Guitar /ɡɪˈtɑː/: Đàn ghi ta
Banjo /ˈbændʒəʊ/: Đàn băng-giô
Violin /ˌvaɪəˈlɪn/: Đàn vĩ cầm
Piano /pɪˈænəʊ/: Đàn dương cầm
Harmonica /hɑːˈmɒnɪkə/: Kèn ác-mô-ni-ca
Saxophone /ˈsæksəfəʊn/: Kèn xắc-xô
Flute /fluːt/: Sáo
Tambourine /ˌtæmbəˈriːn/: Trống lục lạc
Harp /hɑːp/: Đàn hạc
Band /bænd/: Ban nhạc
Drums /drʌmz/: Trống
Marching band /ˈmɑːtʃɪŋbænd/: Ban nhạc diễn hành
Triangle /ˈtraɪæŋɡəl/: Kèn tam giác
Xylophone /ˈzaɪləfəʊn/: Mộc cầm, đàn phím gỗ
Cello /ˈtʃeləʊ/: Đàn vi-ô-lông-xen
Trumpet /ˈtrʌmpɪt/: Kèn trôm-pét
Organ /ˈɔːɡən/: Đàn ống
Kettledrum /ˈketldrʌm/: Trống định âm
Bagpipes /ˈbæɡpaips/: Kèn túi
Gong /ɡɒŋ/: Cồng, chiêng
Cymbal /ˈsimbəl/: Chũm chọe
2. Từ vựng về các thể loại phim
Drama /ˈdrɑːmə/: Kịch
Comedy /ˈkɒmədi/: Hài kịch
Sci-fi /scifi/: Khoa học viễn tưởng
Cartoon/Animation /kɑːˈtuːn/ / /ˌæniˈmeiʃən/: Hoạt hình
Horror /ˈhɒrə/: Phim kinh dị
Romantic /rəˈmæntik/: Phim tình cảm
Western /ˈwestən/: Phim Viễn Tây
Detective /diˈtektiv/: Phim trinh thám
Thriller /ˈθrilə/: Phim ly kỳ, giật gân
Action /ˈækʃən/: Phim hành động
Adventure /ədˈventʃə/: Phim phiêu lưu mạo hiểm
3. Từ vựng về các loại hình Nghệ thuật
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhà cửa
Painting /ˈpeintiŋ/: Hội họa
Sculpture /ˈskʌlptʃə/: Điêu khắc
Architecture /ˈɑːkitektʃə/: Kiến trúc
Photography /fəˈtɒɡrəfi/: Nhiếp ảnh
Music /ˈmjuːzik/: m nhạc
Dance /dɑːns/: Khiêu vũ
Play /ˈplei/: Kịch
Novel /ˈnɒvəl/: Tiểu thuyết
Poetry /ˈpəʊitri/: Thơ ca
Ballet /ˈbælei/: Múa ba lê
4. Các từ vựng thường được sử dụng trong Nghệ thuật
Realism /ˈriəlizəm/: Chủ nghĩa hiện thực
Renaissance /riˈneisns/: Thời kỳ phục hưng
Romanticism /rəˈmæntisizəm/: Chủ nghĩa lãng mạn
Socialist realism /ˈsəʊʃəlistˈriəlizəm/: Chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa
Surrealism /səˈriəlizəm/: Chủ nghĩa siêu thực
Symbolism /ˈsimbəlizəm/: Chủ nghĩa tượng trưng
Critical realism /ˈkritikəlˈriəlizəm/: Chủ nghĩa hiện thực phê phán
Naturalism /ˈnætʃrəlizəm/: Chủ nghĩa tự nhiên
Abstract /ˈæbstrækt/: Trừu tượng
Actor /ˈæktə/: Nam diễn viên
Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên
Aesthetics /iːsˈθetiks/: Mỹ học
Architecture /ˈɑːkitektʃə/: Kiến trúc
Artefact /ˈɑːtifækt/: Đồ tạo tác
Artist /ˈɑːtist/: Họa sĩ
Arts /ɑːts/: Nghệ thuật
Audience /ˈɔːdiəns/: Thính giả; Khán giả (chỉ 1 nhóm người)
Brush /brʌʃ/: Bút (lông)vẽ
Caricature /ˈkærikətʃʊə/: Tranh biếm họa (đả kích), tranh vui
Choreograph /ˈkɔːiəˌɡræf/: Dàn dựng
Classical /ˈkəlæsikl/: Cổ điển
Classicism /ˈklæsisizm/: Chủ nghĩa cổ điển
Comedian /kəˈmiːdiən/: Diễn viên hài
Comedy /ˈkɒmədi/: Phim hài
Creative /kriːˈeitiv/: Sáng tạo
Critic /ˈkritik/: Nhà phê bình
Dancer /ˈdɑːnsə/: Diễn viên múa, người khiêu vũ
Director /diˈrektə/: Đạo diễn
Documentary /ˌdɒkjʊˈmentəri/: Phim tài liệu
Dramatic /drəˈmætik/: Kịch tính
Eau-forte /ˈəʊˈfɔːtei/: Tranh khắc axit
Engraving /inˈɡreiviŋ/: Tranh khắc
Exhibit /iɡˈzibit/: Trưng bày; Triển lãm
Exhibition /ˌeksiˈbiʃən/: Sự trưng bày, Cuộc triển lãm
Expressionism /ikˈspreʃənizəm/: Chủ nghĩa biểu hiện
Festival /ˈfestivəl/: Hội diễn, lễ hội
Film projector /filmprəˈdʒektə/: Máy chiếu phim
Fine art /fainɑːt/: Mỹ thuật
Fresco /ˈfreskəʊ/: Tranh tường
Gouache /ɡʊˈɑːʃ/: Tranh bột màu
Representation /ˌreprizenˈteiʃən/: Biểu tượng
Image /ˈimidʒ/: Hình tượng
Impressionism /imˈpreʃənizəm/: Chủ nghĩa ấn tượng
Improvement /imˈpruːvmənt/: Điển hình hóa
Inspired /inˈspaiəd/: Cảm hứng
Masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/: Kiệt tác
Model /ˈmɒdəl/: Người mẫu
Museum /mjuːˈziəm/: Bảo tàng
Musical /ˈmjuːzikəl/: Nhạc kịch
Nude /njuːd/: (Tranh) khoả thân
Oil painting /ɔilˈpeintiŋ/ (to paint in oil): Tranh sơn dầu
Opera /ˈɒprə/: Một loại hình nghệ thuật sân khấu
Orchestra /ˈɔːkistrə/: Dàn nhạc
Paintbrush /ˈpeintbrʌʃ/: Bút vẽ
Palette /ˈpælit/: Bảng màu
Paper-cut /ˈpeipəkʌt/: Tranh cắt giấy
Pastel drawing /ˈpæstəlˈdrɔːiŋ/: Tranh phấn màu
Perform /pəˈfɔːm/: Biểu diễn
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh có phiên âm theo chủ đề nghệ thuật mà có thể bạn sẽ quan tâm. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp rất dễ dàng để ghi nhớ, hãy chăm chỉ học nhé. Chúc các bạn học vui vẻ.