1. Các bác sĩ chuyên khoa trong tiếng Anh
Allergist /ˈælədʒist/: Bác sĩ chuyên khoa dị ứng.
Anesthesiologist /ˌænəsˌθiziˈɑːlədʒəst/: Bác sĩ gây mê
Cardiologist /ˌkɑːdiˈɒlədʒist/: Bác sĩ tim mạch
Dermatologist /ˌdɜːməˈtɒlədʒist/: Bác sĩ da liễu
Endocrinologist /ˌendokrəˈnɑːlədʒəst/: Bác sĩ nội tiết = hormone doctor
Epidemiologist /ˌepidiːmiˈɒlədʒist/: Bác sĩ dịch tễ học
Gynecologist /ˌɡainiˈkɒlədʒist/: Bác sĩ phụ khoa
Immunologist /ˌimjuːˈnɑːlədʒəst/: Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Neurologist /njʊəˈrɒlədʒist/: Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Oncologist /ɑːŋˈkɑːlədʒəst/: Bác sĩ chuyên khoa ung thư
Ophthalmologist /ˌɒfθælˈmɒlədʒist/: Bác sĩ mắt = oculist
Orthopedist /ˌɔːθəˈpiːdəst/: Bác sĩ ngoại chỉnh hình
Pathologist /pəˈθɒlədʒist/: Bác sĩ bệnh lý học
Psychiatrist /siˈkaiətrist/: Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Radiologist /ˌreidiˈɒlədʒist/: Bác sĩ X-quang
Rheumatologist /ˌruːməˈtɑːlədʒəst/: Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Traumatologist: Bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Obstetrician /ˌɒbstiˈtriʃən/: Bác sĩ sản khoa
Paediatrician /ˌpiːdiəˈtriʃən/: Bác sĩ nhi khoa
2. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe
>> Xem thêm: Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khách sạn có phiên âm
Antibiotics /ˌæntibaiˈɒtiks/: Kháng sinh
Prescription /priˈskripʃən/: Kê đơn thuốc
Medicine /ˈmedsən/: Thuốc
Pill /pil/: Thuốc con nhộng
Tablet /ˈtæblit/: Thuốc viên
GP /ˌdʒiːˈpiː/ (viết tắt của general practitioner): Bác sĩ đa khoa
Surgeon /ˈsɜːdʒən/: Bác sĩ phẫu thuật
Operating theatre /ˈɒpəreitiŋˈθiətə/: Phòng mổ
Operation /ˌɒpəˈreiʃən/: Phẫu thuật
Surgery /ˈsɜːdʒəri/: Ca phẫu thuật
Ward /wɔːd/: Phòng bệnh
Medical insurance /ˈmedikəlinˈʃʊərəns/: Bảo hiểm y tế
Blood pressure /blʌdˈpreʃə/: Huyết áp
Blood sample /blʌdˈsɑːmpəl/: Mẫu máu
Pulse /pʌls/: Nhịp tim
Temperature /ˈtemprətʃə/: Nhiệt độ
Urine sample /ˈjʊərinˈsɑːmpəl/: Mẫu nước tiểu
Injection /inˈdʒekʃən/: Tiêm
Vaccination /ˌvæksiˈneiʃən/: Tiêm chủng vắc-xin
Contraception /ˌkɒntrəˈsepʃən/: Biện pháp tránh thai
Infected /inˈfektid/: Bị lây nhiễm
Pain /pein/: Đau (danh từ)
Painful /ˈpeinfəl/: Đau (tính từ)
Well /wel/: Khỏe
Unwell /ʌnˈwel/: Không khỏe
Ill /il/: Ốm
3. Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh
Rash /ræʃ/: Phát ban
Fever /ˈfiːvə/: Sốt cao
Insect bite /ˈinsektbait/: Côn trùng đốt
Chill /tʃil/: Cảm lạnh
Black eye /blækai/: Thâm mắt
Headache /ˈhedeik/: Đau đầu
Stomachache /ˈstʌməkeik/: Đau dạ dày
Backache /ˈbækeik/: Đau lưng
Toothache /ˈtuːθeik/: Đau răng
High blood pressure /haiblʌdˈpreʃə/: Cao huyết áp
Cold /kəʊld/: Cảm lạnh
Sore throat /sɔːθrəʊt/: Viêm họng
Sprain /sprein/: Sự bong gân
Infection /inˈfekʃən/: Nhiễm trùng
Broken bone /ˈbrəʊkənbəʊn/: Gãy xương
Cut /kʌt/: Bị cắt.
Bruise /bruːz/: Vết thâm
Burn /bɜːn/: Bị bỏng
Stretch bandage /stretʃˈbændidʒ/: Băng cuộn dài
Tongue depressor /tʌŋdiˈpresə/: Cái đè lưỡi
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp có phiên âm theo chủ đề y khoa – y tế mà những bạn mới học có thể tham khảo. Ngoài ra, để có thể cải thiện trình độ tiếng Anh của mình thì hãy trau dồi cả 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Học theo chủ đề vẫn là một cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, đừng quên thường xuyên áp dụng nhé.