Cùng đồng hành với Trung tâm tiếng Anh Benative khám phá kho tàng từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây vô cùng thú vị khi mùa hè đang tới rất gần trong bài viết dưới đây các bạn nhé!
Danh sách từ vựng tiếng Anh các loại trái cây
Nhắc đến lại làm chúng ta “siêu lòng” nhất là hội con gái ham chua thì những cái tên cóc, mận, xoài, khế là chẳng kìm lòng được rồi nhưng tiếng Anh chúng có tên là gì nhỉ? Tò mò quá rồi cùng nhau tìm hiểu thôi!
Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
Avocado | Bơ |
Apple | Táo |
Orange | Cam |
Banana | Chuối |
Grape | Nho |
Grapefruit | Bưởi |
Starfruit | Khế |
Mango | Xoài |
Pineapple | Dứa |
Mangosteen | Măng cụt |
Mandarin | Quýt |
Kiwi fruit | Kiwi |
Kumquat | Quất |
Jackfruit | Mít |
Durian | Sầu riêng |
Lemon | Chanh vàng |
Lime | Chanh vỏ xanh |
Papaya | Đu đủ |
Soursop | Hồng xiêm |
Custard-apple | Mãng cầu |
Plum | Mận |
Apricot | Mơ |
Peach | Đào |
Cherry
Sapota |
Anh đào
Sa pô chê |
Rambutan | Chôm chôm |
Coconut | Dừa |
Guava | Ổi |
Pear | Lê |
Fig | Sung |
Dragon fruit | Thanh long |
Melon | Quả dưa |
Watermelon | Dưa hấu |
Lychee | Vải |
Longan | Nhãn |
Pomegranate | Lựu |
Berry | Dâu |
Strawberry | Dâu tây |
Passion-fruit | Chanh dây |
Persimmon | Hồng |
Tamarind | Me |
Cranberry | Quả nam việt quất |
Jujube | Táo ta |
Dates | Quả chà là |
Green almonds | Quả hạnh xanh |
Ugli fruit | Quả chanh vùng Tây Ấn |
Citron | Quả thanh yên |
Currant | Nho Hy Lạp |
. Ambarella | Cóc |
50. Indian cream cobra melon | Dưa gang |
Granadilla | Dưa tây |
Cantaloupe | Dưa vàng |
Honeydew | Dưa xanh |
Malay apple | Điều |
Star apple | Vú sữa |
Almond | Quả hạnh |
Chestnut | Hạt dẻ |
Honeydew melon | Dưa bở ruột xanh |
Gooseberries | Quả lý gai |
Raisin | Nho khô |
Blackberries | Mâm xôi đen |
Muốn biết nhiều và khám phá những nghệ thuật trong các câu chữ của tiếng Anh chúng ta nên đọc nhiều kiên trì và không nản chí, chắc hẳn danh sách tên các loại trái cây ở trên vừa cung cấp cho chúng ta cách gọi của những loại quả quen thuộc hơn thế còn giới thiệu thêm về những cái tên kể cả tiếng Việt cũng là lần đầu được nghe và biết tới nó.
Từ vựng tiếng Anh rất phong phú và đa dạng không thể ngày một mà có thể học hết mà nó sẽ là cả một quá trình tìm hiểu học hỏi và không ngừng ghi nhớ chúng qua các bí quyết.
Để học tốt và nhanh thuộc chúng ta có thể tự học tại nhà hoặc nhờ tới sự trợ giúp của các tổ chức những trung tâm dạy và học chuyên nghiệp uy tín tuy thế cách thứ hai vẫn mang lại nhiều hiệu quả hơn cho bạn, vậy một địa chỉ giúp bạn nâng cao và củng cố thêm nhiều từ vựng ở các lĩnh vực thực sự uy tín ở đâu cùng nhau đi tìm để trải nghiệm nhé!
Học từ vựng tiếng Anh tại Trung tâm Anh ngữ Benative
Một trong những nơi ngày càng phát triển với nhiều khóa học dành cho các đối tượng khác nhau, tùy vào nhu cầu của từng người để thiết kế các lớp đào tạo mang tính chất chuyên môn và đặc thù.
Việc bạn muốn nâng cao từ vựng và học tiếng Anh chuyên ngành thì nên tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp nâng cao chúng ta sẽ được củng cố chuyên sâu không chỉ dừng lại ở việc biết. Với đội ngũ giảng viên trình độ cao và nhiều năm kinh nghiệm sẽ đồng hành cùng bạn trong những buổi học ở các hình thức học nội trú hay học thông thường, khi hoàn thành bạn sẽ tha hồ “vùng vẫy” trong kho từ vựng vô cùng lớn cả về số lẫn chất lượng với khoảng gần 1000 từ vựng các chủ đề.
Muốn học không khó mà chỉ là bạn có thật sự cần nó và dốc hết 200% sức lực vì chúng không, hy vọng với hệ thống từ vựng tiếng Anh các loại trái cây đã giúp bạn biết và hiểu nhiều hơn về sự đa dạng của nghệ thuật sắp đặt chữ cái trong tiếng Anh và tô màu thú vị cho mùa hè đang tới gần kề.