Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch

Đối với những bạn có sở thích cũng như đam mê được khám phá những miền đất mới thì từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch dưới đây của trung tâm Anh ngữ Benative chắc chắn sẽ vô cùng cần thiết trong việc giúp bạn có thể giao lưu với mọi người xung quanh.

từ vựng tiếng anh chủ đề du lịch

>>> Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chung nhất về Biển

65 từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch

1. Account payable: Sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
2. Airline route map: Sơ đồ tuyến bay
3. Airline schedule: Lịch bay
4. Amazing(a): Đáng ngạc nhiên
5. Baggage allowance: Lượng hành lý cho phép
6. Boarding pass: Thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
7. Booking file: Hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
8. Brochure: Sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)
9. Budget (n) Ngân sách
10. Bus schedule: Lịch trình xe buýt
11. Carrier: Công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
12. Check (v) Kiểm tra
13. Check-in: Thủ tục vào cửa
14. Commission: Tiền hoa hồng
15. Compensation: Tiền bồi thường
16. Complimentary: (đồ, dịch vụ…) Miễn phí, đi kèm
17. Customer file: Hồ sơ khách hàng
18. Deposit: Đặt cọc
19. Destination: Điểm đến
20. Distribution: Kênh cung cấp
21. Documentation: Tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…)
22. Domestic travel: Du lịch nội địa
23. Ecotourism (n) Du lịch sinh thái
24. Expatriate resident (s) of Vietnam: Người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
25. Flyer: Tài liệu giới thiệu
26. Geographic features: Đặc điểm địa lý
27. Guide (v) Hướng dẫn
28. Guide book: Sách hướng dẫn
29. High season (n) Mùa du lịch cao điểm
30. High season: Mùa cao điểm
31. Inclusive tour: Tour trọn gói
32. International tourist: Khách du lịch quốc tế
33. Itinerary: Lịch trình
34. Low Season: Mùa ít khách
35. Loyalty programme: Chương trình khách hàng thường xuyên
36. Manifest: Bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)
37. Move (v) Di chuyển
38. Package tour (n) Tour trọn gói
39. Passport: Hộ chiếu
40. Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
41. Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
42. Retail Travel Agency: Đại lý bán lẻ về du lịch
43. Room only: Đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
44. SGLB: Phòng đơn
45. Source market: Thị trường nguồn
46. Stunning (a) Tuyệt vời, lộng lẫy, ấn tượng
47. Suitcase (n) Hành lý
48. Ticket: Vé
49. Timetable: Lịch trình
50. Tour guide: Hướng dẫn viên du lịch
51. Tour Voucher: Phiếu dịch vụ du lịch
52. Tour Wholesaler: Hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
53. Tourism: Ngành du lịch
54. Tourist (n) Du khách
55. Tourist: Khách du lịch
56. Transfer: Vận chuyển (hành khách)
57. Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
58. Travel Desk Agent: Nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
59. Travel Trade: Kinh doanh du lịch
60. Traveller: Khách du lịch
61. TRPB: Phòng 3 người
62. TWNB: Phòng kép
63. UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
64. Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
65. Visa: thị thực.

Cùng học từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch để thỏa sức đi đây đó và giao tiếp với mọi người. Trung tâm Anh ngữ Benative húc các bạn học tiếng Anh thật vui vẻ và hiệu quả!

>>> Xem thêm : Đoạn hội thoại tiếng Anh chủ đề du lịch

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan