Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất

Dưới đây là cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ nhất có kèm video phát âm mẫu được trung tâm Anh ngữ Benative tổng hợp và gửi đến các bạn, đừng bỏ qua bài viết nếu như bạn đang gặp khó khăn về phần này.

cách phát âm bảng chữ cái tiếng anh

Tại sao cần học Bảng Chữ Cái tiếng Anh?

  – Các chữ cái tạo nên từ ngữ, biết chữ cái tiếng Anh → Bắt đầu học đánh vần tiếng Anh.

  – Là cách học tiếng Anh đi từ bước cơ bản đến nâng cao → Tạo nên nền tảng kiến thức chắc chắn và nhớ lâu. 

  – Giúp bạn phát âm tiếng Anh như người nước ngoài, truyền tải thông tin chính xác đến người giao tiếp đối diện. 

  – Giúp việc phát triển câu, ghép ngữ pháp được dễ dàng hơn.

>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo từ 3-5 tuổi

Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh

Trong Bảng Chữ Cái tiếng Anh gồm có: 

5 nguyên âm: a, e, o, i, u.

21 phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z. 

Để có thể phát âm chuẩn các chữ cái trong Bảng Chữ Cái thì trước tiên các bạn nên học cách phát âm của các nguyên âm và phụ âm ở bảng dưới đây: 

Nguyên âm (Vowels) trong tiếng Anh

Nguyên âm đơn  

Nguyên âm đôi

Nguyên âm ngắn Nguyên âm dài
/ i/ / i:/ / ir / or / iə /
/ e / / æ / / er / or / eə /
/ ʊ / / u: / / ei /
/ ʌ / / a: / / ɑi /
/ ɔ / / ɔ: / or / ɔ:r / / ʊr / or / ʊə /
/ ə / / ɜ:/ / ɜ:r/
  / ɔ:i /
  / əʊ /
  / ɑʊ /

 

Lưu ý: Đối với người Anh họ thường có xu hướng không phát âm âm / r / mà phát âm thành / ə / còn người Mỹ thì ngược lại. 

Ví dụ:

Anh – Anh:  / ə /          / ɔ: /   / eə /      

Anh – Mỹ:  / ər /        / ɔ:r /   / er /

Phụ âm (Consonants) trong tiếng Anh

Phụ âm hữu thanh Phụ âm vô thanh Các phụ âm còn lại
/b/ /p/ /m/
/g/ /f/ /η/
/v/ /s/ /l/
/z/ /ʃ/ /j/
/d/ /k/ /n/
/dʒ/ /t/ /h/
/ð/ /θ/ /r/
/ʒ/ /tʃ/ /w/

Một số ví dụ về Nguyên âm và Phụ âm trong tiếng Anh 

1. Nguyên âm

/ i:/: Please => / pli:z /

/ æ /: Can => / kæn /

/ er / or / eə /: Care => UK: /keə / 

US: / ker /

2. Phụ âm

/b/: Become => / bikʌm /

/θ/: Thank => / θæηk /

/n/: Destiny => / destini / 

Cách đánh vần chữ cái trong Bảng Chữ Cái tiếng Anh 

Tuy giống với tiếng Việt đó chính là sử dụng Bảng Chữ Cái La Tinh tuy nhiên với tiếng Anh có những cách phát âm đuôi chữ cái khác nhau hoàn toàn so với tiếng Việt, Vậy cùng nhìn vào bảng phát âm dưới đây và theo dõi video mẫu bên dưới để thực hành chính xác các bạn nhé!

STT Chữ Cái Tên chữ Phát âm
1 A A /eɪ/
2 B Bee /biː/
3 C Cee /siː/
4 D Dee /diː/
5 E E /iː/
6 F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/
7 G Jee /dʒiː/
8 H Aitch /eɪtʃ/
Haitch /heɪtʃ/
9 I I /aɪ/
10 J Jay /dʒeɪ/
Jy /dʒaɪ/
11 K Kay /keɪ/
12 L El hoặc Ell /ɛl/
13 M Em /ɛm/
14 N En /ɛn/
15 O O /oʊ/
16 P Pee /piː/
17 Q Cue /kjuː/
18 R Ar /ɑr/
19 S Ess (es-) /ɛs/
20 T Tee /tiː/
21 U U /juː/
22 V Vee /viː/
23 W Double-U /ˈdʌbəl.juː/
24 X Ex /ɛks/
25 Y Wy hoặc Wye /waɪ/
 

26

Z Zed /zɛd/
Zee /ziː/
Izzard /ˈɪzərd/

Với cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh trên đây hy vọng các bạn đã có được bí quyết đánh vần phù hợp và hiệu quả với mình. Chúc các bạn học tiếng Anh thật vui và hiệu quả! 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan