Từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ cưới 

Đối với những bạn yêu thích và bắt đầu học môn tiếng Anh thì rất cần khám phá những lĩnh vực khác nhau trong đời sống mà chúng ta thường hay gặp ví dụ như từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ cưới.

từ vựng tiếng anh chủ đề đám cưới

>>> 40 từ vựng tiếng Anh về chức danh trong gia đình

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ cưới thông dụng nhất  

Get married /get /’mærid/ Cưới, kết hôn

Bride /braid/ Cô dâu

Groom /grum/ Chú rể

The maid of honor /ðə meid ɔv ɔnə/ Người cô dâu chọn làm người giúp đỡ mình trong lễ cưới

The best man /ðə best ‘mæn/ Người chú rể chọn làm người giúp đỡ mình trong đám cưới

Bridesmaids /’braidzmeid/ Phù dâu

Matching dresses /mætʃinɳ dresis/ Váy của phù dâu

Groomsmen /’grumzmen/ Phù rể

Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ Áo tuxedo (lễ phục)

Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/ Tiệc cưới

Wedding band /ring /’wediɳ bænd/riɳ/ Nhẫn cưới

Cold feet /kould fit/ Hồi hộp, lo lắng về đám cưới

Reception /ri’sepʃn/ Tiệc chiêu đãi sau đám cưới

Champagne /ʃæm’pein/ Rượu sâm-panh

Wedding cake /’wediɳkeik/ Bánh cưới

Dancing /’dɑ:nsiɳ/ Điệu nhảy trong đám cưới

Wedding bouquet /’wediɳ’bukei/ Bó hoa cưới của cô dâu

Just married /dʤʌst ‘mærid/ Mới cưới

Newlywed(s) /’nju:li wed/ Cặp đôi mới cưới, những người vừa lập gia đình 

>>> Mẫu hội thoại tiếng Anh chủ đề gia đình

Một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề lễ cưới 

  • He is getting married: Anh ấy sắp làm đám cưới
  • Will you marry me: Em kết hôn với anh nhé! 
  • The couple live together happily: Hai vợ chồng họ sống với nhau rất hạnh phúc 
  • He is not married yet: Anh ấy vẫn chưa lấy vợ 
  • They have been in love for a long time: Họ đã yêu nhau rất lâu rồi
  • The honeymoon will take place in Korea: Tuần trăng mật sẽ diễn ra tại Hàn Quốc
  • Their love is so romantic: Tình yêu của họ thật lãng mạn
  • She is 3 years older than her husband: Cô ấy hơn chồng 3 tuổi 
  • Are you married?: Cô đã kết hôn chưa?
  • My husband is a doctor: Chồng tôi làm bác sĩ
  • They look so happy: Nhìn họ thật hạnh phúc 
  • She still has no intention of getting married: Cô ấy vẫn chưa có ý định kết hôn. 

Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề lễ cưới 

Hội thoại 1

Lan: Hi Minh, I’m going to get married to Tuấn soon, please come and have fun with us. The wedding was held on Thursday, May 1, 2019 at 14h.

Minh: Oh! Congratulations, how are you guys, how old is he? Where is the house, how long have you been in love?

Lan: Thank you, he is 29 years old, in Quang Ninh, we have been in love for five years. You will come to our wedding!

Minh: Oh, sure, make a beautiful bride!

Lan: Thank you, we’ll see you at the wedding!

Hội thoại 2

Khanh: Hey Quang, are you getting married? I heard you are getting married this September?

Quang: Oh no, you heard who said that, I still have no intention of getting married yet. Unfortunately!

Khanh: I was hoping it was true, I am looking forward to your wedding very much.

Quang: Sure to attend, but that’s later, buddy, if you can organize your wedding before you, that’s great.

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan