Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Mua sắm ĐẦY ĐỦ nhất

Bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Mua sắm sẽ giúp bạn dễ dàng mua sắm tại các Trung tâm thương mại lớn. Đây cũng là một chủ đề rất bổ ích giúp các bạn học tiếng Anh luyện khẩu ngữ. Cùng Benative khám phá bộ từ vựng này nhé!

từ vựng tiếng anh chủ đề mua sắm

>>> Tên các loại thịt bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Mua sắm: Các khu vực, đồ vật khi đi mua sắm

Tiếng Anh Tiếng Việt
billboard biển quảng cáo
catchphrase câu khẩu hiệu
shop window cửa kính trưng bày
shopping list danh sách đồ cần mua
price giá
department gian hàng/ khu bày bán
queue hàng/ xếp hàng
shelf kệ/ giá
brand thương hiệu
trolley xe đẩy hàng
stockroom kho/khu vực chứa hàng
aisle lối đi giữa quầy hàng
sample mẫu, hàng dùng thử
shop assistant nhân viên bán hàng
fitting room phòng thay đồ
manager quản lý cửa hàng
counter quầy
leaflet tờ rơi
shopping bag túi mua hàng
plastic bag túi ni-lông

Từ vựng tiếng Anh về các loại thực phẩm thông dụng hàng ngày

Tiếng Anh Tiếng Việt
bread bánh mì
cheeseburger bánh mì kẹp thịt pho mát
flour bột
butter
olive oil dầu ô liu
unsalted peanuts đậu phộng rang không muối
snacks đồ ăn vặt
sugar đường
ice-cream kem
crisps khoai tây lát
eggs trứng
salt muối
lemonade nước chanh
juice nước ép hoa quả
pepper ớt
cheese pho mát
milk sữa
yogurt sữa chua
non-fat milk sữa không béo
ketchup tương cà chua
meat thịt
tea trà

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh về các loại mũ có phiên âm

Từ vựng tiếng Anh về các cách thức thanh toán

Tiếng Anh Tiếng Việt
receipt giấy biên nhận
bill hóa đơn
refund hoàn lại tiền
cash register máy đếm tiền mặt
cashier nhân viên thu ngân
coupon phiếu giảm giá
checkout quầy thu tiền
bid sự trả giá
cheque tấm séc
cash tiền mặt
change tiền trả lại
coin tiền xu
credit card thẻ tín dụng
loyalty card thẻ thành viên vip
return trả lại hàng
wallet ví tiền
purse ví tiền phụ nữ
bargain việc mặc cả

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Mua sắm: Tên các loại cửa hàng

Tiếng Anh Tiếng Việt
discount store cửa hàng giảm giá
franchise cửa hàng miễn thuế
high-street name cửa hàng nổi tiếng
corner shop cửa hàng nhỏ lẻ
department store cửa hàng tạp hóa
mall/ shopping center trung tâm mua sắm
flea market chợ trời
shopping channel kênh mua sắm
wholesaler người bán buôn
retailer người bán lẻ
up-market thị trường cao cấp
e-commerce thương mại điện tử

Những cụm từ thường dùng khi đi mua sắm

Bạn đã học thuộc được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về chủ đề mua sắm rồi. Cùng Benative học thêm những cụm từ rất hay dùng trong các hoạt động mua sắm này nhé. 

Tiếng Anh Tiếng Việt
get someone the hard sell bắt ép mua hàng
be careful with money cẩn thận trong chi tiêu
be on a tight budget có giới hạn tiền tiêu
shop until you drop đi mua sắm quá nhiều
be on commission hưởng tiền hoa hồng
pay in cash trả bằng tiền mặt
pick up a bargain mặc cả giá tiền
get into debt nợ tiền
run up a credit card bill nợ tiền thẻ tín dụng
cost an arm and a leg rất đắt
catch the eye thu hút sự chú ý
shop around thử nhiều cửa hàng

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Mua sắm mà Anh ngữ Benative muốn chia sẻ đến bạn đọc. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan