Dạy bé từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa thu

Mùa thu đang đến cận kề rồi, để có thể hiểu rõ hơn về kiến thức mùa Thu. Mời các bạn tham khảo ngay những từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa thu dưới đây. Cùng học ngay nhé.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa Thu

>>> Xem thêm : Dạy tiếng Anh cho bé theo chủ đề mùa hè

Những trái cây, đồ vật, con vật trong mùa thu

1. Autumn : Mùa Thu
2. Acorns /ˈeɪkɔːnz/: Hạt sồi
3. Apple /ˈæpəl/: Quả táo
4. Chestnut /ˈtʃesnʌt/: Hạt dẻ
5. Chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: Hoa cúc
6. Hedgehog /ˈhedʒhɒɡ/: Con nhím
7. Pear /peə/: Quả lê
8. Rain /reɪn/: Mưa
9. Squirrel /ˈskwɪrəl/: Con sóc
10. Umbrella /ʌmˈbrelə/: Chiếc ô
11. Foray /ˈfɒreɪ/: Buổi đi hái nấm
12. Harvest /ˈhɑːvɪst/: Vụ thu hoạch
13. Persimmons /pəˈsɪmənz/: Quả hồng
14. Pine cone /paɪn kəʊn/: Quả thông
15. Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/: Quả bí ngô
16. Thanksgiving /θænksˈɡɪvɪŋ/: Lễ Tạ ơn
17. County fair /ˈkaʊnti feə/: Hội chợ
18. Festival /ˈfestɪvəl/: Ngày hội

Các bệnh thường gặp vào mùa thu

19. Sore throat /sɔː θrəʊt/: Đau họng
20. Flu /fluː/: Cảm cúm
21. Typhus /ˈtaɪfəs/: Sốt phát ban
22. Pinkeye (Conjunctivitis) /ˈpɪŋkaɪ/: Đau mắt đỏ
23. Asthma /ˈæsmə/: Hen suyễn
24. Allergy /ˈælədʒi/: Dị ứng

>>> Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

Một số từ vựng khác

25. Autumnal equinox /ɔ:ˈtʌmnəl ˈi:kwinɔks/: Thu phân
26. Back-to-school /bæk tu sku:l/: Nhập học, trở lại trường sau mùa hè
27. County fair /ˈkaunti feə/: Hội chợ
28. Deciduous /diˈsidjuəs/: Sự rụng (lá)
29. Festival /ˈfestivəl/: Ngày hội
30. Foray /ˈfɔrei/: Buổi đi hái nấm
31. Harvest /ˈhɑ:vist/: Vụ thu hoạch
32. Harvest moon /ˈhɑ:vist mu:n/: Trăng rằm gần Thu phân nhất
33. Migration /maiˈgreiʃn/: Sự di trú (chim)
34. Open house /ˈoupən haus/: Ngày các trường đại học mở cửa cho phụ huynh, học sinh mới vào thăm quan
35. Picnic /ˈpiknik/: Đi chơi và ăn ngoài trời
36. Pine cone /pain koun/: Quả thông
37. Pumpkin /ˈpʌmpki:n/: Quả bí ngô
38. Quilts /kwilt/: Chăn đắp mùa thu
39. Raking /reikiɳ/: Cào lá rụng
40. Fall rally /fɔ:l ˈræli/: Tụ họp mùa thu
41. Recreation /ˌrekrɪˈeɪʃən/: Vui chơi, giải trí
42. Scarecrow /ˈskeəkrou/: Bù nhìn
43. Sleet /sli:t/: Mưa tuyết (chỉ có ở mùa thu xứ lạnh)
44. Snuggle /ˈsnʌgl/: Xích lại, kéo ai lại gần ôm
45. Trick or treat /trik ɔ: tri:t/: Một phong tục của trẻ em vào đêm Halloween
46. Wedding /ˈwediɳ/: Đám cưới (Mùa thu được cho là mùa cưới)
47. Woolen /ˈwulən/: Áo len đan

Chúc các bé học thật tốt!

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan