30 cụm từ tiếng Anh nói về tình yêu nhân ngày 14/2

Bạn biết bao nhiêu câu tiếng Anh nói về tình yêu, nhân ngày 14/2 hãy cùng Benative thuộc lòng 30 cụm từ tiếng Anh nói về tình yêu nhé.

từ vựng tiếng anh

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ cưới

30 cụm từ tiếng Anh về tình yêu nhân ngày 14-02

1. Love at first sight: Ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
2. To let go: Để mọi chuyện vào quá khứ
3. Love is / were returned: Tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
4. Desperately in love: Rất yêu …
5. Have/ Go on a (blind) date: Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
6. Make a commitment: Hứa hẹn
7. Go steady with someone: Có mối quan hệ vững vàng với ai đó
8. Love each other unconditionally: Yêu nhau vô điều kiện
9. Be seeing anyone / be dating s.o: Đang hẹn hò ai đó
10. Have an affair (with someone): Ngoại tình
11. To chicken out: Không dám làm gì đó
12. Find true love/the love of your life: Tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
13. Just (for love), (just) for the love of something: Chỉ vì tình yêu
14. Fall madly in love with: Yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
15. Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something: Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
16. Accept one’s proposal: Chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
17. Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
18. Be on the lookout: Đang tìm đối tượng
19. To make a play for / to hit on / to try it on: Tán tỉnh ai đó
20. Jump at the chance: Chớp cơ hội
21. Be made for each other: Có tiền duyên với ai
22. Do an about-face/ about-turn: Có thay đổi lớn
23. The love of one’s life: Người tình của đời một ai đó
24. Break up /split up: Chia tay
25. Go your own ways: Mỗi người một đường
26. Drop/ ditch s.o: Bỏ ai đó
27. Be/believe in/fall in love at first sight: Yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
28. Have no strings (attached): Không có ràng buộc tình cảm với ai
29. Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: Đau khổ vì yêu đơn phương
30. Beat on sb / fool around / play around: Lừa đảo ai

Trên đây là những cụm từ tiếng Anh nói về tình yêu cho những cặp tình nhân trong ngày lễ tình yêu năm nay, chúc các bạn có một ngày 14-02 trọn vẹn bên một nửa của mình! Happy Valentine Day!

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan