Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

Từ vựng tiếng Anh về các loài chim là một trong những chủ đề được các bạn nhỏ quan tâm và thích thú khi học, không những cung cấp tên gọi tiếng Anh về các con vật thuộc họ nhà chim mà còn giới thiệu thêm về một số loài chim mà có thể bé vẫn chưa biết.

từ vựng tiếng anh về các loài chim

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên

40 từ vựng tiếng Anh về các loài chim

1. Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Bồ câu
2. Eagle /ˈiː.gl/: Đại bàng
3. Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
4. Duck /dʌk/: Vịt
5. Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Chim cánh cụt
6. Turkey /ˈtɜː.ki/: Gà tây
7. Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt
8. Stork /stɔːk/: Cò
9. Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
10. Owl – /aʊl/: Cú mèo
11. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
12. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
13. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
14. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
15. Swan – /swɒn/: Thiên nga
16. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
17. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
18. Nest – /nest/: Cái tổ
19. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
20. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
21. Beak/bill /bi:k//bil/: Cái mỏ
22. Chick /tʃik/: Gà con
23. Crow /krou/: Chim quạ
24. Egg /eg/: Trứng
25. Flamingo /flə’miɳgou/: Chim hồng hạc
26. Goose /gu:s/: Con ngỗng
27. Hawk /hɔ:k/: Diều hâu
28. Hen /hen/: Gà mái
29. Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/: Chim ruồi
30. Owl /aul/: Chim cú
31. Parrot /’pærət/: Chim vẹt
32. Peacock /’pi:kɔk/: Chim công
33. Pelican /’pelikən/: Chim bồ nông
34. Petrel /’petrəl/: Hải âu pê-tren (loại nhỏ)
35. Pheasant /’feznt/: Gà lôi
36. Rooster /’ru:stə/: Gà trống
37. Seagull /’si:gʌl/: Mòng biển
38. Swallow /’swɔlou/: Chim én, chim nhạn
39. Wing /wing/: Cánh
40. Bustard /ˈbʌstərd/: Chim ô tác

Với những từ vựng tiếng Anh về các loài chim mà trung tâm tiếng Anh Benative đã giới thiệu trên đây, hy vọng các bé sẽ có những phút giây học tập thật thoải mái và lý thú với những con vật họ nhà chim mà mình yêu thích.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan