Học tiếng Anh qua hình ảnh cho trẻ em là một trong những cách học thú vị mang tới nhiều tiến bộ cho các bạn nhỏ, vừa giúp bé nhận dạng được đồ vật lại có thể học từ mới một cách hứng thú với những hình ảnh có màu sắc và tạo hình bắt mắt.
Những chủ đề học tiếng Anh qua hình ảnh cho trẻ hiệu quả
Có rất nhiều chủ đề học tiếng Anh qua hình ảnh, tuy nhiên quan trọng nhất khi dạy tiếng Anh cho trẻ đó là lựa chọn đúng chủ đề cũng như hình ảnh dễ nhìn, dễ nhận ra.
Chúng ta vẫn luôn nghĩ học tiếng Anh với các hình ảnh thì đơm thuần chỉ là những hình ảnh có sẵn với một loạt từ vựng đi kèm, nhưng không nó còn là việc giúp bé liên tưởng đến những bài học tiếng Anh qua các bài hát hay những bộ phim hoạt hình mà phụ huynh vẫn chưa khám phá ra đâu. Vậy hãy để trung tâm Anh ngữ Benative Kid mách nhỏ các bố mẹ nhé!
Học tiếng Anh trẻ em qua bài hát
– Cho trẻ nghe những bài hát có kèm những hình ảnh minh họa sinh động và bắt mắt.
– Mỗi khi thưởng thức các bài hát hãy để bé thỏa thích thể hiện sự thích thú bằng cách nhún nhảy theo điệu nhạc.
– Lựa chọn cho bé nghe những bài hát tiếng Anh có kèm theo những hình ảnh hoạt hình
– Sưu tầm những kênh bài hát bằng tiếng Anh dành cho trẻ nhỏ hiện hành như: Little Baby Bum, Chuchu TV, Baby Big Mouth…
Học tiếng Anh qua bài hát trẻ em không chỉ giúp bé giải trí, mà vừa có thể giúp các con học tập một cách cực kỳ hiệu quả. Chắc chắn khi bé ngồi nghe 1 bài tiếng Anh ngắn, con sẽ chẳng hiểu gì cả. Nhưng khi ngân nga theo điệu nhạc, bé lại có thể ghi nhớ từ vựng tiếng Anh một cách xuất sắc.
Học tiếng Anh trẻ em qua phim hoạt hình
Một trong những phương pháp học tiếng Anh trẻ em qua hình ảnh cực kỳ hiệu quả đó chính là sử dụng những bộ phim hoạt hình làm tư liệu chính, vì sao?
– Những bộ phim hoạt hình tiếng Anh luôn có những hình ảnh và âm thanh minh họa hết sức trực quan và sinh động.
– Ngôn ngữ được sử dụng trong những bộ phim này luôn ở dạng giao tiếp chuẩn của người bản ngữ.
– Giúp bé có thể bắt chước chính xác từ ngữ điệu, phát âm cho đến các cấu trúc ngữ pháp sử dụng hàng ngày.
Học từ vựng tiếng Anh theo các chủ đề
Ở Việt Nam, theo thói quen đa số các bố mẹ thường trao đổi với nhau về việc cho con học từ vựng tiếng Anh nhưng lại theo một cách tràn lan. Điều này khiến cho trẻ gặp rất nhiều khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng cũng như nắm bắt được các kiến thức trọng tâm. Không chỉ vậy, học từ theo chủ đề lộn xộn dễ khiến bé mất dần thói quen liên tưởng và rất dễ bị nhầm lẫn giữa các từ, dẫn đến tình trạng học xong từ này quên từ kia.
Bố mẹ cần đưa ra cho con 1 lộ trình học từ vựng rõ ràng, mỗi hôm học 1 chủ đề riêng biệt.
Nếu có thể, hôm sau bố mẹ nên cho bé học 1 chủ đề mới nhưng có sự liên kết với chủ đề cũ.
Giúp bé ôn lại từ cũ, hình dung ra được những nhóm từ mới có liên quan.
Học tiếng Anh qua hình ảnh theo chủ đề rau củ quả
Học tiếng Anh qua hình ảnh theo chủ đề rau củ quả là một trong những lĩnh vực được trẻ em cực kỳ yêu thích. Những hình ảnh tiếng Anh rõ ràng, dễ nhận biết sẽ là những hình ảnh tác động tới trí nhớ của các em rất tốt, giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. Với chủ đề rau củ quả này, những hình ảnh thú vị, gần gũi cùng những từ vựng tiếng Anh dễ học, phù hợp sẽ được Benative cung cấp cho các bé ngay sau đây.
Từ vựng tiếng Anh về các loại rau
Amaranth / ‘æmərænθ/: rau dền
Asparagus / ə’spærəgəs/: măng tây
Broccoli / ‘brɒkəli/: súp lơ xanh
Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ
Bamboo shoot / bæm’bu: ∫u:t/: măng
Butternut squash / ,bʌtənʌt ‘skwɒ∫/: bí rợ hồ lô
Bok choy /bɒk ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
Bitter gourd /’bitə[r] guəd/: mướp đắng/ khổ qua
Basil /’bazəl/: rau húng quế
Cauliflower / ‘kɒliflaʊə[r]/: súp lơ
Cabbage / ‘kæbidʒ/: rau bắp cải
Celery / ‘sələri /: rau cần tây
Cress /kres/: rau mầm
Coriander / ,kɒri’ændə[r]/: cây rau mùi
Chinese cabbage /,t∫ai’ni:z ‘kæbidʒ /: rau cải thảo
Chives / ‘t∫aives/: rau hẹ
Dill / dil/: rau thì là
Escarole / ‘eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn
Fennel / ‘fenl/: rau thì là
Gourd / guəd/: quả bầu
Green vegetable /gri:n ‘vedʒtəbl/: rau xanh
Horse – radish / ‘hɔ:srædi∫/: cải gia vị
Corn / kɔ:n /: bắp ngô
Chayote / ‘t∫ajəuti/: quả su su
Kale / keil/: cải xoăn
Katuk /keituk/: rau ngót
Lettuce /’letis/: rau xà lách
Loofah / ‘lu:fə/: quả mướp
Mushroom / ‘mʌ∫rʊm/: nấm
Malabar spinach / mæləba ‘spini:dʒ /: rau mồng tơi
Marrow / ˈmæroʊ/: rau bí xanh/ bí đao
Mustard green /’mʌstəʌd gri:n /: rau cải cay
Olive / ‘ɒliv/: quả ô – liu
Cucumber / ‘kju:kʌmbə[r]/: quả dưa chuột
Polygonum / pɔ’ligənəm/: rau răm
Pumpkin / ‘pʌmpkɪn /: quả bí ngô
Pak choy / pa:k ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
Parsnip / ‘pa:snip/: củ cải
Purslane/ ‘pə:slən/: rau sam
Parsley / ‘pa:sli/: rau mùi tây/ rau ngò tây
Squashes / skwɒ∫es/: quả bí
Sargasso / ‘sɑ:’gæsou /: rau mơ
Sweet potato bud / swi:t pəˈteɪtoʊ bʌd /: rau lang
Seaweed / ‘si:wi:d/: rong biển
Spinach / ‘spini:dʒ/: rau chân vịt/ rau bi –a
Swiss chard / swis ‘t∫ɑ:d/: cải cầu vồng
Tomato / tə’meɪtoʊ /: quả cà chua
Turnip / ‘t3:nip/: củ cải
Water cress / ‘wɔːtər kres/: rau cải xoong
Water morning glory / ‘wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: rau muống
Radish / ‘rædɪʃ /: cải củ
Radicchio / ræˈdɪkijoʊ/: cải bắp tím
Zucchini /zʊ’ki:ni/: bí ngồi
Từ vựng tiếng Anh các loại củ
Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường
Aubergine / ‘əʊbədʒi:n/: cà tím
Carrot / ‘kærət/: củ cà rốt
Egg – plant / ‘egplɑ:nt /: cà tím
Kohlrabi / ,kəʊl’ra:bi/: củ su hào
Leek /li:k/: tỏi tây/ củ kiệu
Potato / pəˈteɪtoʊ /: khoai tây
Sweet potato / swi:t pəˈteɪtoʊ/: khoai lang
Yam / jæm /: khoai
Taro / ‘ta:rəʊ/: khoai sọ
Từ vựng tiếng Anh các loại hạt
Almond /’ɑ:mənd/: hạt hạnh nhân
Brazil nut /brə’zil’ nʌt/: hạt quả hạch Brazil
Cashew /kæ’ʃu:/: hạt điều
Chestnut /’tʃesnʌt/: hạt dẻ
Chia seed /si:d/: hạt chia
Flax seed /’flæks si:d/: hạt lanh
Hazelnut /’heizl nʌt/: hạt phỉ
Hemp seed /hemp si:d/: hạt gai dầu
Kola nut /’koulə nʌt/: hạt cô la
Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: hạt mắc ca
Peanut /’pi:nʌt/: hạt lạc
Pecan /pi’kæn/: hạt hồ đào
Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/: hạt dẻ, hạt dẻ cười
Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/: hạt bí
Walnut /’wɔ:lnət/: hạt/quả óc chó
Từ vựng tiếng Anh các loại đậu
Black bean / bælk bi:n/: đậu đen
Bean /bi:n/: đậu
Kidneybean: đậu tây/ đậu đỏ
Okra / ‘ɔkrə /: đậu bắp
String bean /striŋ bi:n/ = Green bean /gi:n bi:n/: đậu Cô – ve
Từ vựng tiếng Anh về các loại gia vị
Spices /spaɪs/: gia vị
Sugar /’ʃʊɡər/ : đường
Salt /sɔ:lt/ : muối
Pepper /’pepər/ : hạt tiêu
MSG (monosodium glutamate) /mɑ:nə’soʊdiəm ‘ɡlu:təmeɪt/ : bột ngọt
Vinegar /’vɪnɪɡər/ : giấm
Fish sauce /fɪʃ.sɔːs/ : nước mắm
Soy sauce /’sɔɪ ‘sɔːs/ (hay soya sauce) : nước tương
Mustard /’mʌstərd/ : mù tạc
Spices /spaɪs/ : gia vị
Garlic /’ɡɑːrlɪk/ : tỏi
Chilli /’tʃɪli/ : ớt
Curry powder /’kɜːri .ˈpaʊdər/ : bột cà ri
Pasta sauce /’pɑːstə .sɔːs/ : sốt cà chua nấu mì Ý
Cooking oil /’kʊkɪŋ.ɔɪl/ : dầu ăn
Olive oil /’ɑːlɪv.ɔɪl/ : dầu ô liu
Salsa /’sɑːlsə/ : xốt chua cay (xuất xứ từ Mexico)
Salad dressing /’sæləd.’dresɪŋ / : dầu giấm
Green onion /ɡriːn.’ʌnjən/ : hành lá
Mayonnaise /’meɪəneɪz/ : xốt mayonnaise
Ketchup /’ketʃəp/ : xốt cà chua (hay tương cà)
Clove of garlic /kloʊv əv ˈɡɑːrlɪk/: tép tỏi, nhánh tỏi
Ginger /ˈdʒɪndʒər/: gừng
Herb /’hɜ:b/: rau thơm
Onion /’ʌniən/: hành tây
Spring onion / spriŋ ‘ʌniən/: hành lá
Red pepper / red ‘pepə[r]/: ớt đỏ
Shallot /ʃə’lɔt/: củ hành ta
Turmetic /ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
Cilantro /sɪˈlæntroʊ/: ngò rí
Hy vọng với bài chia sẻ về việc học tiếng Anh qua hình ảnh cho trẻ em trên đây của Benative Kid sẽ giúp các bé học tiếng Anh hiệu quả hơn giúp cha mẹ dạy tiếng Anh cho con tiếp thu tốt hơn. Với những hình ảnh sinh động và dễ học nhất chắc chắn sẽ giúp các các bạn nhỏ tăng thêm hứng thú mỗi khi học tiếng Anh và mang tới những phút giây thư giãn mãn nhãn. Chúc cha mẹ và các bé học tiếng Anh hiệu quả và vui vẻ!