Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khách sạn có phiên âm

Nâng cao trình độ tiếng Anh thông qua các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả được nhiều người lựa chọn. Trong bài viết ngày hôm nay Benative Việt Nam đã tổng hợp lại danh sách các từ vựng về chủ đề khách sạn để các bạn có thể tham khảo và bổ sung thêm vốn từ vựng cho mình nhé!

hoc tu vung tieng anh theo chu de khach san
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm về Khách sạn

 

Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khách sạn có phiên âm

1. Reservation /ˌrezəˈveiʃən/: Đặt phòng

2. Vacancy /ˈveikənsi/: Phòng trống

3. To book /təbʊk/: Đặt phòng

4. To checkin /tə<checkin>/: Nhận phòng

5. To checkout /təˈtʃekaʊt/: Trả phòng

6. Fullybooked/ no rooms available /<fullybooked>nəʊruːmzəˈveiləbəl/: Không còn phòng trống

7. To stay in the hotel /təsteiinðəˌhəʊˈtel/: Ở lại khách sạn

8. Brochures /ˈbrəʊʃəz/: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch

9. Room number /ruːmˈnʌmbə/: Số phòng

10. Luggage/ Baggage /ˈlʌɡidʒˈbæɡidʒ/: Hành lý, túi sách

11. Car park /kɑːpɑːk/: Bãi đỗ xe

12. Parking pass /ˈpɑːkiŋpɑːs/: Thẻ giữ xe

13. Corridor /ˈkɒridɔː/: Hành lang

14. Balcony /ˈbælkəni/: Ban công

15. Lift /lift/: Cầu thang

16. Lobby /ˈlɒbi/: Sảnh

17. Kitchenette /ˌkitʃiˈnet/: Khu nấu ăn chung

18. Fire escape /ˈfaiəriˈskeip/: Lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn

19. Alarm /əˈlɑːm/: Báo động

20. Amenities /əˈmiːnətiz/: Những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

21. Fire alarm /ˈfaiərəˈlɑːm/: Báo cháy

22. Maximum capacity /ˈmæksiməmkəˈpæsiti/: Số lượng người tối đa cho phép

23. Rate /reit/: Mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó

24. View /vjuː/: Quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng

25. Late charge /leittʃɑːdʒ/: Phí trả thêm khi lố giờ

26. Safe /seif/: An toàn

27. Clean /kliːn/: Sạch sẽ

28. Quiet /ˈkwaiət/: Yên tĩnh

29. Room service /ruːmˈsɜːvis/: Dịch vụ phòng

30. Restaurant /ˈrestrɒnt/: Nhà hàng

31. Swimming pool /ˈswimiŋpuːl/: Hồ bơi

32. Sauna /ˈsaʊnə/: Phòng tắm hơi

33. Gym /dʒim/: Phòng tập thể dục

34. Beauty salon /ˈbjuːtisælɒn/: Thẩm mỹ viện

35. Bar /bɑː/: Quầy rượu

36. Laundry /ˈlɔːndri/: Dịch vụ giặt ủi

37. Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool /hɒttʌbdʒəˈkuːziwɜːlpuːl/: Hồ nước nóng

38. Games room /ɡeimzruːm/: Phòng trò chơi

39. Wake up call /ˈweiˌkəpkɔːl/: Dịch vụ gọi báo thức

40. Coffee shop /ˈkɒfi/ ʃɒp/: Quán cà phê

41. Hotel /ˌhəʊˈtel/: Khách sạn

42. Motel /məʊˈtel/: Nhà nghỉ, khách sạn nhỏ

43. B&B (viết tắt của bed and breakfast) /bed/ /ˈbrekfəst/: Phòng đặt có kèm theo bữa sáng

44. Guesthouse /ˈɡesthaʊs/: Nhà khách

45. Full board /fʊlbɔːd/: Khách sạn phục vụ ăn cả ngày

46. Single room /ˈsiŋɡəlruːm/: Phòng đơn

47. Double room /ˈdʌbəlruːm/: Phòng đôi

48. Twin room /twinruːm/: Phòng 2 giường

49. Triple room /ˈtripəlruːm/: Phòng 3 giường

50. Adjoining room /əˈdʒɔiniŋruːm/: 2 phòng có cửa thông nhau

51. Suite /swiːt/: Phòng nghỉ tiêu chuẩn

52. Single bed /ˈsiŋɡəlbed/: Giường đơn

53. Douple bed /<douple>bed/: Giường đôi

54. Queen size bed /kwiːnsaizbed/: Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con

55. King – size bed /kiŋ<–>saizbed/: Giường cỡ đại

56. Manager /ˈmænidʒə/: Quản lý

57. Housekeeper /ˈhaʊsˌkiːpə/: Quản lý đội tạp vụ

58. Receptionise /<receptionise>/: Lễ tân

59. Room attendant /ruːməˈtendənt/: Nhân viên vệ sinh phòng

60. Chambermaid /ˈtʃeimbəmeid/: Nữ phục vụ phòng

61. Doorman /ˈdɔːmæn/: Người gác cổng

62. Porter /ˈpɔːtə/: Người gác cổng, xách hành lý cho khách

63. Bellboy /ˈbelbɔi/: Nhân viên xách hành lý, người trực tầng

64. Valet /ˈvælei/: Nhân viên bãi đỗ xe

65. Air conditioning /eəkənˈdiʃəniŋ/: Điều hòa

66. Bath /bɑːθ/: Bồn tắm

67. Ensuite bathroom /<ensuite>ˈbɑːθruːm/: Phòng tắm trong phòng ngủ

68. Internet access /ˈintənetˈækses/: Truy cập internet

69. Minibar /ˈminibɑː/: Quầy bar nhỏ

70. Safe /seif/: Két sắt

71. Shower /ˈʃaʊə/: Vòi hoa sen

72. Minibar /ˈminibɑː/ : Tủ lạnh nhỏ

73. Sofa bed/ pullout couch /ˈsəʊfəbedˈpʊˌlɑːwtkaʊtʃ/: Ghế sô pha có thể dùng như giường .

74. Pillow case/ linen /ˈpiləʊkeisˈlinin/: Vỏ gối

75. Pillow /ˈpiləʊ/: Gối

76. Towel /ˈtaʊəl/: Khăn tắm

77. Key /kiː/: Chìa khóa phòng

78. Bed /bed/: Giường

79. Blankets /ˈblæŋkits/: Chăn

80. Television /ˈteliˌviʒən/: TV

81. Door /dɔː/: Cửa

82. Lights /laits/: Đèn

83. Telephone /ˈtelifəʊn/: Điện thoại bàn

84. Fridge /fridʒ/: Tủ lạnh

85. Heater /ˈhiːtə/: Bình nóng lạnh

86. Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: Tủ đựng đồ

87. Remote control /riˈməʊtkənˈtrəʊl/: Bộ điều khiển

88. Tea and coffee making facilities /tiːəndˈkɒfiˈmeikiŋfəˈsilitiz/: Đồ pha trà và cà phê

89. Vending machine /ˈvendiŋməˈʃiːn/: Máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)

90. Ice machine /aisməˈʃiːn/: Máy làm đá

91. Luggage cart /ˈlʌɡidʒkɑːt/: Xe đẩy hành lý

Hy vọng với các từ vựng tiếng Anh giao tiếp có phiên âm theo chủ đề khách sạn được chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn tăng đáng kể vốn từ vựng của bản thân. Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quả thực sự rất thú vị và có hiệu quả, nếu bạn muốn biết thêm nhiều chủ đề khác đừng ngần ngại comment ngay dưới bài viết này để Benative chia sẻ trong các bài viết sau nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan