Tài chính – Ngân hàng là một ngành nghề khá hot trong những năm gần đây, vì thế học tiếng Anh chuyên ngành này được rất nhiều người đã, đang, sắp làm việc trong lĩnh vực này khá quan tâm. Hôm nay, Benative sẽ giới thiệu tới các bạn cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành Ngân Hàng, đây sẽ là cuốn tài liệu vô cùng hữu ích cho bạn.
>> Xem thêm: Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh kinh tế – ngoại thương
Cuốn từ điển Ngân hàng (tiếng Anh – Trung – Việt)
Quyển Từ Điển Ngân Hàng (Anh – Trung – Việt) được biên soạn nhằm cung cấp một cách có hệ thống học tiếng Anh theo chủ đề Ngân hàng theo 3 ngôn ngữ Anh – Trung – Việt.
Nội dung của từ điển bao gồm các nội dung với những điểm nổi bật như sau:
– Mỗi mục từ trong sách này, dù là từ đơn hay từ phức, đều sắp xếp theo trật tự thuận của mẫu tự tiếng Anh. Trừ chữ đầu mục từ được viết chữ in hoa, còn lại đều dùng chữ in thường.
– Từ phức do nhiều từ đơn tạo thành, trước hết căn cứ trật tự thuận của bảng mẫu tự tiếng Anh để xếp từ thứ nhất, sau đó tiếp tục căn cứ vào trật tự thuận để xếp từ thứ hai, cứ thế xếp tiếp. Từ đơn được nối tiếp bằng dấu nối “_” được xem như từ phức.
– Chữ viết tắt hay rút gọn của từ đơn hoặc từ phức được để trong dấu ngoặc đơn (), đồng thời chữ viết tắt cũng kê ra toàn thể chữ đầy đủ trong dấu ngoặc đơn ().
– Khi một từ đơn hoặc từ phức tiếng Anh được dịch thành các từ đồng nghĩa thì dùng dấu phẩy để ngăn cách “,”, khi từ tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau, các từ dịch ra được ngăn cách bằng dấu chấm phẩy “;”.
– Một số từ đơn hay từ phức trong tiếng Anh khi dịch ra có ý nghĩa tương đối trừu tượng hoặc dễ lẫn với từ khác, khi dịch đưa thêm giải thích ngắn gọn trong ngoặc đơn.
– Có một số từ đơn hoặc từ phức có ý nghĩa gần với từ đơn hoặc từ phức khác. Ở sau mục từ đó có ghi thêm. Tất cả các từ ngoại lai đều đánh dấu hoa thị * ở bên phải từ.
Để các bạn tiện lợi hơn trong việc học, Benative xin chia sẻ tới các bạn một số từ vựng thông dụng dưới đây.
Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Ngân hàng
Cách học từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề là cách học hiệu quả và nhớ nhanh nhất. Hãy lấy giấy bút ra chúng ta cùng học nhé.
Stt |
Từ Vựng |
Phiên Âm |
Nghĩa |
1 |
Account holder |
/əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ |
Chủ tài khoản |
2 |
Accounts payable |
/ə’kaunts ‘peiəbl/ |
Tài khoản nợ phải trả |
3 |
Accounts receivable |
/ə’kaunts ri’si:vəbl/ |
Tài khoản phải thu |
4 |
Accrual basi |
/ə’kru:əl ‘beisis/ |
Phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi |
5 |
Amortization |
/ə,mɔ:ti’zeiʃn/ |
Khấu hao |
6 |
Arbitrage |
/,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ |
Kiếm lời chênh lệch |
7 |
Asset |
/’æset/ |
Tài sản |
8 |
Authorise |
/ˈɔː.θər.aɪz/ |
Cấp phép |
9 |
BACS |
Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng khau nhau |
|
10 |
Bank card |
/bæɳk kɑ:d / |
Thẻ ngân hàng |
11 |
Banker |
/’bæɳkə/ |
Người của ngân hàng |
12 |
Bankrupt |
/’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/ |
Vỡ nợ, phá sản |
13 |
Bankruptcy |
/’bæɳkrəptsi/ |
Sự phá sản, vỡ nợ |
14 |
Bearer cheque |
/ˈbeə.rər/ |
Séc vô danh |
15 |
Bond |
/bɔnd/ |
Trái phiếu |
16 |
Boom |
/bu:m/ |
Sự tăng vọt (giá cả) |
17 |
Broker |
/’broukə/ |
Người môi giới |
18 |
Capital |
/’kæpitl/ |
Vốn |
19 |
Cardholder |
Chủ thẻ |
|
20 |
Cash basis |
/kæʃ ‘beisis/ |
Phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi |
21 |
Cash card |
/kæʃ kɑ:d/ |
Thẻ rút tiền mặt |
22 |
Cash point |
/ kæʃ pɔint/ |
Điểm rút tiền mặt |
23 |
Cashier |
/kə’ʃiə/ |
Nhân viên thu, chi tiền (ở Anh) |
24 |
Certificate of deposit |
/sə’tifikit əv di’pɔzit/ |
Chứng chỉ tiền gửi |
25 |
CHAPS |
Hệ thống thanh toán bù trừ tự động |
|
26 |
Charge card |
/tʃɑ:dʤ kɑ:d/ |
Thẻ thanh toán |
27 |
Cheque card |
/tʃek kɑ:d / |
Thẻ Séc |
28 |
Cheque clearing |
/ˈklɪə.rɪŋ/ |
Sự thanh toán Séc |
29 |
Circulation |
/,sə:kju’leiʃn/ |
Sự lưu thông |
30 |
Clear |
/kliə/ |
Thanh toán bù trừ |
31 |
Codeword |
Ký hiệu (mật) |
|
32 |
Collateral |
/kɔ’lætərəl/ |
Tài sản ký quỹ |
33 |
Commodity |
/kə’mɔditi/ |
Hàng hóa |
34 |
Cost of capital |
/kɔst əv /’kæpitl/ |
Chi phí vốn |
35 |
Counterfoil |
/ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ |
Cuống (Séc) |
36 |
Crossed cheque |
/krɒst tʃek/ |
Séc thanh toán bằng chuyển khoảng |
37 |
Cumulative |
/’kju:mjulətiv/ |
Tích lũy |
38 |
Debit balance |
/ ‘debit ‘bæləns/ |
Số dư nợ |
39 |
Debit |
/’debit/ |
Ghi nợ |
40 |
Debt |
/det/ |
Khoản nợ |
41 |
Decode |
/diːˈkəʊd/ |
Giải mã |
42 |
Deficit |
/’defisit/ |
Thâm hụt |
43 |
Deposit money |
/di’pɔzit ‘mʌni / |
Tiền gửi |
44 |
Depreciation |
/di,pri:ʃi’eiʃn/ |
Sự giảm giá |
45 |
Direct debi |
/di’rekt ‘debit / |
Ghi nợ trực tiếp |
46 |
Dispenser |
/dis’pensə/ |
Máy rút tiền tự |
47 |
Dividend |
/’dividend/ |
Lãi cổ phần |
48 |
Draw |
/drɔː/ |
Rút |
49 |
Drawee |
/drɔːˈiː/ |
Ngân hàng của người ký phát |
50 |
Drawer |
/drɔːr/ |
Người ký phát (Séc) |
Trên đây là cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng và một số từ vựng thông dụng. Các bạn hãy học thật chăm chỉ để công việc được thuận lợi hơn và thăng tiến hơn nhé. Tiếng Anh nội trú Benative chúc các bạn thành công!