Kinh tế là một ngành mũi nhọn mà đất nước ta luôn quan tâm và đẩy mạnh, vậy những bạn đang hoạt động trong lĩnh vực này chắc chắn sẽ cần đến những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế mà chúng tôi – trung tâm tiếng Anh giao tiếp Benative cung cấp dưới đây cùng theo dõi các bạn nhé!
Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng
Nếu muốn sử dụng tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày thành thạo để có thể trao đổi công việc thật thuận lợi với đối tác. Hoặc sẽ là những kiến thức thật bổ ích cho những ai đang học trong các lĩnh vực chuyên ngành kinh tế, các bạn nên học thuộc thật nhanh những kiến thức mà chúng tôi cung cấp dưới đây.
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa |
Small batches | /smɔːl/ /bætʃ/ | Hàng lô nhỏ |
Airlines | /ˈeə.laɪn/ | Hãng hàng không |
Warehouse not | /ˈweə.haʊs/ /nɒt/ | Kho hàng không |
Money for goods | /ˈmʌn.i/ /fɔːr/ /ɡʊdz/ | Tiền hàng |
Get before | /ɡʊdz/ /bɪˈfɔːr/ | Nhận trước |
Verification, review | /ˌver.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/, /rɪˈvjuː/ | Thẩm tra, xem xét |
Malfunction | /ˌmælˈfʌŋk.ʃən/ | Trục trặc |
Claim money | /kleɪm/ /ˈmʌn.i/ | Đòi tiền |
Accept | /əkˈsept/ | Chấp nhận |
Certificate of import | /səˈtɪf.ɪ.kət/ /ɒv/ /ɪmˈpɔːt/ | Chứng từ nhập hàng |
Details | /ˈdiː.teɪl/ | Bản chi tiết |
Port of destination | /pɔːt/ /ɒv/ /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ | Cảng đến |
Collect goods | /kəˈlekt/ /ɡʊdz/ | Gom hàng |
Advance | /ədˈvɑːns/ | Ứng trước |
Steps | /step/ | Các bước |
Supply of goods | /səˈplaɪ/ /ɒv/ /ɡʊdz/ | Cung ứng hàng |
Guaranteed | /ˌɡærənˈtiːd/ | Bảo đảm |
Allow | /əˈlaʊ/ | Cho phép |
Admit | /ədˈmɪt/ | Thừa nhận |
Ready | /ˈred.i/ | Chuẩn bị xong |
Strategic goods | /strəˈtiː.dʒɪk//ɡʊdz/ | Hàng chiến lược |
A piece of paper | /eɪ/ /piːs//ɒv/ /ˈpeɪ.pər/ | Mảnh giấy |
Split several times | /splɪt/ /ˈsev.ər.əl/ /taɪmz/ | Chia nhiều lần |
Convey | /kənˈveɪ/ | Chuyển tải |
Incurred | / Incurred/ | Phát sinh |
Have time | /hæv/ /taɪm/ | Có thời gian |
Extended | /ɪkˈsten.dɪd/ | Kéo dài thời hạn |
Endorsement | /ɪnˈdɔːs.mənt/ | Ký hậu |
Modify the content | /ˈmɒd.ɪ.faɪ/ /ðiː/ /kənˈtent/ | Sửa đổi nội dung |
Ship | /ʃɪp/ | Tàu biển |
Move on | /muːv/ /ɒn/ | Chuyển vào |
Unloading | /ʌnˈləʊd/ | Dỡ hàng |
Order | /ˈɔː.dər/ | Đặt hàng |
Leave in stock | /liːv/ /ɪn /stɒk/ | Để trong kho |
Import declaration | /ɪmˈpɔːt/ /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ | Khai nhập hàng |
Transportation of goods owed taxes | /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ /ɒv/ /ɡʊdz/ /əʊ/ /tæks/ | Vận chuyển hàng nợ thuế |
Facility explanation | /fəˈsɪl.ə.ti/ /ˌek.spləˈneɪ.ʃən/ | Cơ sở giải thích |
Constitutive | /kənˈstɪtʃ.ə.tɪv/ | Cấu thành |
Recipe | /ˈres.ɪ.pi/ | Công thức |
Modify | /ˈmɒd.ɪ.faɪ/ | Sửa đổi |
Agree | /əˈɡriː/ | Thỏa thuận |
Interest rate | /ˈɪn.trəst/ /reɪt/ | Lãi suất |
Subscription fee | /səbˈskraɪb/ /fiː/ | Tạp phí |
Production cost | /prəˈdʌk.ʃən/ /kɒst/ | Giá thành sản xuất |
Purchase price | /ˈpɜː.tʃəs/ /praɪs/ | Giá mua vào |
Completely | /kəmˈpliːt.li/ | Hoàn toàn |
Big losses | /bɪɡ/ /lɒs/ | Tổn thất lớn |
Compare | /kəmˈpeər/ | Đối chiếu |
Other | /ˈʌð.ər/ | Khác |
Refuse | /rɪˈfjuːz/ | Từ chối |
Check and review | /tʃek/ /ænd/ /rɪˈvjuː/ | Kiểm tra, xem xét |
Original | /əˈrɪdʒ.ən.əl/ | Bản gốc |
Attach | /əˈtætʃ/ | Kèm theo |
Draw | /drɔː/ | Ký phát |
Bill | /bɪl/ | Hóa đơn |
Price | /praɪs/ | Giá thành |
Postage | /ˈpəʊ.stɪdʒ/ | Cước phí |
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế sẽ giúp chúng ta mở ra những cơ hội nghề nghiệp thăng tiến trong công việc. Hơn nữa biết mở rộng chủ đề nói cũng như năm được nhiều nhất có thể vốn từ khi giao tiếp, hãy nhanh chân tới các trung tâm để nâng cao trình độ và gặt hái thật nhiều thành công bạn nhé!
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả theo các chủ đề gần gũi với số lượng từ ngữ tăng dần mỗi ngày. Đảm bảo học tới đâu chắc tới đó, khi nhìn vào giá trị hiện vật chúng ta sẽ đoán ra ngay tên của những đồ vật ấy, luyện tập theo cụm từ đồng nghĩa và tăng dần số lượng mỗi ngày, viết từ đó ra để nhanh thuộc và nhớ lâu.
Hãy bỏ ra từ 30 phút trở lên mỗi ngày để học thuộc chúng, bổ sung vào vốn từ mình có để phát triển thật nhiều chủ đề trong giao tiếp với đối tác hay những người lãnh đạo về kiến thức chuyên môn bạn nhé! Để biết thêm thật nhiều những kiến thức về tiếng Anh và mong muốn phát triển khả năng sử dụng ngoại ngữ, hãy tới với khóa học tiếng Anh giao tiếp của Benative để được trải nghiệm thật nhiều các bạn nhé!
Với những kiến thức về từ vựng tiếng Anh mà chúng tôi đã giới thiệu với các bạn trên đây, hy vọng đã mang tới thật nhiều bổ ích cho tất cả những ai đang hoạt động trong lĩnh vực kinh tế và làm việc trong các tổ chức kinh doanh đầu tư từ nước ngoài.