Bé học tiếng Anh chủ đề màu sắc

Màu sắc là một chủ đề quen thuộc và mang lại nhiều sự liên tưởng về hình ảnh. Hãy cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc và phương pháp dạy tiếng Anh cho trẻ em hiệu quả nhé.

>>> Xem thêm : Tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em

Học màu sắc tiếng Anh cho bé quan trọng thế nào?

Cách phát âm màu sắc trong tiếng Anh có vai trò vô cùng quan trọng điều này giúp truyền tải được sự sinh động của sự vật đồ vật cây cối xung quanh ta. Học tiếng Anh các loại màu là một trong những chủ đề mang tới sự đam mê hứng thú cao khi học, chính vì vậy đây là một trong những lĩnh vực được các bé yêu thích nhất khi học từ vựng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về các loại màu sắc

1. Màu trắng

– White – /waɪt/ trắng
– Silvery – /ˈsɪlvəri/ trắng bạc
– Lily – White – /ˈlɪli/ – /waɪt/ trắng tinh
– Snow – White – /snəʊ/ – /waɪt/ trắng xóa
– Milk – White – /mɪlk/ – /waɪt/ trắng sữa
– Off – White – /ɒf/ – /waɪt/ trắng xám

2. Màu đen

– Black – /blæk/ đen
– Blackish – /ˈblækɪʃ/ đen nhạt
– Blue – Black – /bluː/ – /blæk/ đen xanh
– Sooty – /ˈsʊti/ đen huyền
– Inky – /ˈɪŋki/ đen xì
– Smoky – /ˈsməʊki/ đen khói

3. Màu vàng

– Yellow – /ˈjɛləʊ/ vàng
– Yellowish – /ˈjɛləʊɪʃ/ vàng nhạt
– Orange – /ˈɒrɪnʤ/ vàng cam
– Waxen – /ˈwæksən/ vàng cam
– Pale Yellow – /peɪl/ /ˈjɛləʊ/ vàng nhạt
– Apricot Yellow – /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈjɛləʊ/ vàng hạnh

4. Màu xanh dương

– Blue – /bluː/ xanh lam
– Dark Blue – /dɑːk/ /bluː/ lam đậm
– Pale Blue – /peɪl/ /bluː/ lam nhạt
– Sky – Blue – /skaɪ/ – /bluː/ xanh da trời
– Peacock Blue – /ˈpiːkɒk/ /bluː/ lam khổng tước
– Indigo – /ˈɪndɪgəʊ/ lam chàm

5. Màu xanh lá cây

– Green – /griːn/ xanh
– Greenish – /ˈgriːnɪʃ/ xanh nhạt
– Grass – Green – /grɑːs/ – /griːn/ xanh lá cây
– Dark – Green – /dɑːk/ – /griːn/ xanh đậm
– Apple Green – /ˈæpl/ /griːn/ xanh táo
– Olivaceous – /ˌɒlɪˈveɪʃəs/ xanh ô liu

6. Màu đỏ

– Red – /rɛd/ Đỏ
– Deep Red – /diːp/ /rɛd/ đỏ sẫm
– Pink Red – /pɪŋk/ /rɛd/ hồng
– Murrey – /ˈmʌri/ hồng tím
– Reddish – /ˈrɛdɪʃ/ đỏ nhạt
– Scarlet – /ˈskɑːlɪt/ phấn hồng

7. Màu nâu

– Brown – /braʊn/ nâu
– Nut – brown – /nʌt/ – /braʊn/ nâu đậm
– Bronzy – Bronzy màu đồng xanh
– Coffee – coloured – /ˈkɒfi/ – /ˈkʌləd/ màu cà phê
– Tawny – /ˈtɔːni/ nâu vàng
– Umber /ˈʌmbə/ nâu đen

Không phải đứa trẻ nào học tiếng Anh lâu năm cũng phát âm chính xác

Trẻ em đang là lứa tuổi hình thành và phát triển cả về mặt ngôn ngữ và phát âm, chưa kể một số bé bị ngọng hay các vấn đề khác về giọng đánh vần. Tuy nhiên với những bạn đã học tiếng Anh sớm thì những từ vựng tiếng Anh chỉ màu sắc không còn là quá xa lạ.
Việc phát âm đúng sai bảng màu sắc trong tiếng Anh cũng không phân biệt rằng trẻ học lâu hay học ít mà phát âm sai, có những bé đã làm quen và tiếp cận với tiếng Anh từ lâu nhưng vẫn mắc phải những lỗi sai phổ biến như sau: “Dé lầu” → Màu vàng, “rét” → Màu đỏ, “ó rìn” → Màu cam…

Cách phát âm màu sắc trong tiếng Anh

Các bé có thể tham khảo video dưới đây về cách phát âm màu sắc trong tiếng Anh để bắt chước và học thật tốt nhé!

Cha mẹ hãy đồng hành để cùng học tiếng Anh chủ đề màu cho bé thật hiệu quả và mang tới niềm đam mê thích thú của trẻ khi học tiếng Anh nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TẠI BENATIVE KIDS NGAY HÔM NAY


Bài viết liên quan